Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 9 - Trường TH Tân Tạo
Bài cũ:
Luyện tập
Tính nhẩm
4 + 3 + 1 =
8 – 4 – 2 =
Tính
Phép cộng trong phạm vi 9
Hoạt động 1 : Lập bảng cộng
8 + 1 =
1 + 8 =
7 + 2 =
2 + 7 =
6 + 3 =
3 + 6 =
5 + 4 =
4 + 5 =
MÔN TOÁN BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Tính nhẩm Tính 4 4 2 5 Bài cũ: Luyện tập 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 8 2 Đ Đ 8 7 TOÁN Phép cộng trong phạm vi 9 Hoạt động 1 : Lập bảng cộng 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 3 = 7 + 2 = 2 + 7 = 1 + 8 = 8 + 1 = 4 + 5 = 9 9 9 9 9 9 9 9 8 + = 7 + = 6 + = 5 + = 4 + = 3 + = 2 + = 1 + = 9 1 3 9 5 9 9 7 6 9 4 9 9 2 8 9 Nghỉ giữa tiết 1. Tính Họat động 2 : Thực hành 9 9 9 9 9 9 9 9 1 8 + 2 7 + 3 6 + 4 5 + 5 4 + 6 3 + 7 2 + 8 1 + 4 + 5 = 4 + 4 = 7 – 4 = 2 + 7 = 0 + 9 = 8 – 5 = 9 8 3 9 9 3 2. Tính 8 + 1 = 5 + 2 = 6 – 1 = 3 + 6 = 1 + 7 = 0 + 8 = 9 7 5 9 8 8 3. Tính 5 + 3 + 1 = 6 + 2 + 1 = 5 + 2 + 2 = 6 + 3 + 0 = 9 9 9 9 5 + 4 = 6 + 3 = 9 9 3. Tính 7 + 1 + 1 = 1 + 2 + 6 = 7 + 0 + 2 = 1 + 5 + 3 = 9 9 9 9 7 + 2 = 1 + 8 = 9 9 4. Nối ( theo mẫu) 4 + 5 9 6 + 3 9 + 0 8 + 1 6 + 2 5 + 2 7 + 2 = 9 4. Viết phép tính thích hợp 6 + 3 = 9 4. Viết phép tính thích hợp TRỊ CHƠI : “ Ai mà tài thế” CỦNG CỐ Chọn kết quả đúng cho mỗi phép tính sau: 6 + 3 = ? 5 + ? = 9 ? + 0 = 9 a b c 8 9 6 a b c 5 2 4 a b c 9 8 7 b c a Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng 9. - Chuẩn bị bài: “Phép trừ trong phạm vi 9”
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_phep_cong_trong_pham_vi_9_truong_th.ppt