Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Nguyễn Thị Kim Thoa
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 1/7! MÔN TOÁN GV: Nguyễn Thị Kim Thoa Bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 9 - 3 = 6 Bài cũ Toán: 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 2+ 8 = 10 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 4 + 6 = 10 10 - 4 = 6 3 +7 = 10 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 5 + 5 = 10 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 10 – 6 = 4 8 + 2 = 10 7 + 3 =10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Thực hành 1. Tính: 4 + 5 = 10 – 5 = 7 - 2 = 6 + 4 = 8 - 1 = 9 - 4 = 3 + 7 = 6 + 3 = a. 10 10 9 7 8 7 5 5 5 8 5 10 + - + - 4 1 3 9 1 9 7 8 b. 2 5 3 7 + - + - 2 4 7 5 2 4 1 10 3 9 8 8 5 4 2 2 4 1 7 6 2. 1 2 7 6 5 10 1 5 4 6 7 3 4 1 7 3 5 7 8 9 Số ? 2 3 6 5 4 3. a. 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 b. Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : quả bóng ? 10 - 3 = 7 6 – 4 = 2 8 + 2 = 10 6 + 4 - 1 = 9 4 + 5 + 0 = 9 5 + 2 + 3 = 10 Đố vui có thưởng Chúc quý thầy cô mạnh khỏe. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_bang_cong_va_bang_tru_trong_pham_vi.ppt