Bài giảng Toán Khối 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Có nhớ) - Hà Thị Mỹ Hoà
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7,
viết 7.
26 x 3 = 78
Phép nhân này có gì khác so với cỏc phép nhân đã học?
Nêu các bớc thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ?
- Đặt tính
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái
* Lu ý: ở các lần nhân, nếu tích lớn hơn hoặc bằng 10 thì ta nhớ sang lần nhân tiếp theo.Tùy theo từng bài mà có số nhớ khác nhau.
phoứng giaựo duùc quaọn bỡnh taõn TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO KEÁ HOAẽCH BAỉI DAẽY PHAÂN MOÂN : TOAÙN GV: HÀ THỊ MỸ HOÀ – LỚP BA.5 Chọn kết quả đỳng cho phộp tớnh sau: a- 44 b- 84 c- 48 Kiểm tra bài cũ 24 x 2 Chọn cõu nào là đỳng nhất cho phộp tớnh : Kiểm tra bài cũ 20 x 2 40 a. 20 x 2 40 b. 20 2 x 40 c. a. Đặt tớnh rồi tớnh: Kiểm tra bài cũ 32 3 x 6 32 x 3 9 a) 26 x 3 = ? 26 3 x * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. * 3 nhõn 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7. 8 7 26 x 3 = 78 Phép nhân này có gì khác so với cỏc phép nhân đã học? Nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ) Toỏn b) 54 x 6 = ? 54 6 x * 6 nhõn 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2. * 6 nhõn 5 bằng 30, thờm 2 bằng 32, viết 32. 4 32 54 x 6 = 324 Hai phép tính 26 x 3 và 54 x 6 có điểm gì giống và khác nhau? Nêu các bước thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ? - Đặt tính - Tính theo thứ tự từ phải sang trái * Lưu ý : ở các lần nhân, nếu tích lớn hơn hoặc bằng 10 thì ta nhớ sang lần nhân tiếp theo. Tựy theo từng bài mà cú số nhớ khỏc nhau. 47 2 x 4 Tớnh: 1 9 28 6 x 208 28 6 x 8 16 25 3 x 5 7 36 4 x 4 14 Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiờu một? Túm tắt Mỗi cuộn vải: 35m 2 cuộn vải: ......m ? 2 Giaỷi Số một 2 cuộn vải như thế dài là : 35 x 2 = 70 ( m ) ẹaựp soỏ: 70 m 3 a ) x : 6 = 12 b ) x : 4 = 23 X = 12 x 6 X = 72 X = 23 x 4 X = 92 Tỡm x C UÛNG COÁ – DAậN DOỉ Tieỏt hoùc keỏt thuực Chỳc cỏc thầy cụ giỏo mạnh khỏe - hạnh phỳc
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_3_bai_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mo.ppt