Bài giảng Toán 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ GV: Nguyễn Thúy Ninh Trường THCS Trung Nghĩa 1. Bình phương của một tổng Nhìn vào hình a b 1 hãy cho biết Với a,b là 2 số bất kì, thực diện tích hình hiện phép tính (a+b)(a+b). a a2 ab vuông lớn ?1 bằng bao Ta có b nhiêu b2 (a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2 ab Từ đó rút ra Hình 1 (a+b)2=a2+2ab+b2 Diện tích hình vuông lớn: Với A, B là các biểu thức tùy (a+b)(a+b)=a2+2ab+b2 ý, ta cũng có: (A+B)2=A2+2AB+B2 (1) Bình phương của một tổng bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của biểu thức thứ ? Phát biểu đẳng đẳng nhất với biểu thức thứ hai cộng 2 thức (1) bằng lời bình phương biểu thức thứ hai. * Áp dụng: a) Tính (a+1)2 b) Viết biểu thức x2+4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh: 512, 3012 Giải a) (a+1)2=a2+2a+1 b) x2+4x+4=x2+2.x.2+22=(x+2)2 c) 512=(50+1)2=502+2.50.1 +1=2500+100+1=2601 3012=(300+1)2=3002+2.300.1 +1=90000+600+1=90601 2. Bình phương của một hiệu ?3 Tính [a+(-b)]2 (với a, b là các số tùy ý) Ta có: [a+(-b)]2=a2+2a(-b)+(-b)2=a2-2ab+b2 Thực hiện phép tính 2 2 2 Từ đó rút ra (a-b) =a -2ab+b (A-B)(A-B)ta cũng Với hai biểu thức tùy ý A và B ta cũng có: có hằng đẳng thức (2) (A-B)2=A2-2AB+B2 (2) ?4 Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai. *Áp dụng 2 1 x − a) Tính 2 2 b) tính (2x − 3y) c) Tính nhanh 992 Giải 22 1 22 1 1 1 a) x− = x −2 x .1 + = x − x + 2 2 2 4 2 2 2 b) (2x − 3y) = (2x) − 2(2x)(3y)+ (3y) = 4x2 −12xy+ 9y2 c) 992=(100-1)2=1002 - 2.100.1 + 1 = 10000 - 200 + 1 = 9801 3. Hiệu hai bình phương ?5 Thực hiện phép tính(a+b)(a-b) ( với a, b là các số tùy ý ) Ta có: (a+b)(a-b)=a2-ab+ab-b2=a2-b2 Từ đó rút ra a2-b2=(a+b)(a-b). Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: A2-B2=(A+B)(A-B) (3) ?6 Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời. Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu của chúng. Áp dụng a) Tính (x+1)(x-1) b) Tính (x-2y)(x+2y) c) Tính nhanh 56.64 Giải a) (x+1)(x-1)=x2-1 b) (x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2=x2-4y2 c) 56.64=(60-4)(60+4)=602-42=3600-16=3584 ?7 Ai đúng? Ai sai? GIẢI Đức viết: x2-10x+25 = (x-5)2 Thọ viết: x2-10x+25 = (5-x)2 Đức và Thọ đều viết đúng vì: Hương nhận xét: Thọ viết sai, Đức 2 2 viết đúng. x -10x+25 = 25-10x+x 2 2 Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút (x-5) = (5-x) ra một hằng đẳng thức rất đẹp! Sơn đã rút ra hằng đẳng thức: Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra (A-B)2 = (B-A)2 được hằng đẳng thức nào? 4. CỦNG CỐ Các phép biến đổi sau đúng hay sai? Kết quả đúng là: a) (x-y)2 = x2-y2 SAI a) (x-y)2=x2-2xy+y2 SAI b) (x+y)2=x2+2xy+y2 b) (x+y)2 = x2+y2 2 2 c) (a-2b)2 = -(2b-a)2 SAI c) (a-2b) = (2b-a) d) (2a+3b)(3b-2a) = 9b2 – 4a2 ĐÚNG Bài học hôm nay kết thúc. Vậy qua bài học các em cần ghi nhớ những nội dung : (A+B)2=A2+2AB+B2 1) Bình phương của một tổng 2) Bình phương của một hiệu (A-B)2=A2-2AB+B2 3) Hiệu hai bình phương A2-B2=(A+B)(A-B) Học thuộc 3 hằng đẳng thức, phát biểu bằng lời Làm BT: 16,17,18( TR 11-SGK) Giờ sau tiết luyện tập.
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho.ppt