Bài giảng Toán 6 - Bài 23: Phân số
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán 6 - Bài 23: Phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ • Điều kiện để hai phân số bằng nhau. • Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy. • Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm. • Biết được các lợi ích của phân số đối với đời sống con người. Phân số 2 Còn có thể coi là thương của phép chia 2 chia cho 5. 5 2 2 :5 = 5 Tương tự, (-2) chia cho 5 thì thương là bao nhiêu? -2 Theo em có phân số -2 hay không? 5 (−= 2) :5 5 1. Mở rộng khái niệm phân số -2 Người ta cũng gọi là phân số ( đọc là “ âm hai phần trăm”) và coi 5 là kết quả của phép chia -2 cho 5 a Người ta gọi với a, b Z, b 0là một phân số a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. b 1. Mở rộng khái niệm phân số Ở tiểu học, phân số có dạng Người ta gọi với a, b Z, b 0 với a, b N, b 0. là một phân số, a là tử số (tử), a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. b là mẫu số (mẫu) của phân số. a So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy b phân số đã được mở rộng như thế nào? −3 5 8 −1 Chẳng hạn, , , , ,... là các phân số. 4 −9 3 2 Kết quả: Phân số : 0 (Tử là 0, mẫu là 7); 3 (Tử là 3, mẫu là -8) 7 −8 Kết quả: a) 4:9 = 4 ; 9 b) (-2):7 = −2 7 c) 8: (-3) = 8 −3 TIẾT . BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU * Tranh luận: Số nguyên sao có “ thể là một phân số Mọi số nguyên đều viết được? dưới dạng phân số. Em nghĩ sao về hai ý kiến của bạn Vuông và Tròn. Ai sai, ai đúng? 6.1.Hoàn thành bảng sau: Phân số Đọc Tử số Mẫu số 5 ? ? ? 7 −6 ? ? ? 11 ? Âm hai phần ba ? ? ? ? 9 -11 6.1.Hoàn thành bảng sau: Phân số Đọc Tử số Mẫu số 5 Năm phần bảy 5 7 7 −6 Âm sáu phần -6 11 11 mười một −2 Âm hai phần 3 -2 3 3 9 Chín phần âm 9 -11 −11 mười một
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_bai_23_phan_so.pptx