Bài giảng Tiết 9: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ (tiếp)

I. Mục tiêu bài học:

 1.Về kiến thức: HS biết :

 - CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của tinh bột và xelulozơ.Tính chất chung (thuỷ phân) tính chất riêng(phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3) ứng dụng

 - Vấn đề chống ô nhiễm môi trường trong qua trình sản xuất giấy, sx rượu bia

 - Quá trình quang hợp của cây xanh: Hút khí CO2 và H2O tạo tinh bột góp phần đảm bảo cân bằng môi trường

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 9: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
11/9/2010
12D
11E
 Tiết 9: SACCAROZƠ, TINH BỘT
 VÀ XENLULOZƠ
 (tiếp) 
I. Mục tiêu bài học:
 1.Về kiến thức: HS biết : 
 - CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của tinh bột và xelulozơ.Tính chất chung (thuỷ phân) tính chất riêng(phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3) ứng dụng
 - Vấn đề chống ô nhiễm môi trường trong qua trình sản xuất giấy, sx rượu bia
 - Quá trình quang hợp của cây xanh: Hút khí CO2 và H2O tạo tinh bột góp phần đảm bảo cân bằng môi trường
 2.Về kĩ năng : 
 - Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hóa học.
 - Phân biệt các dd saccarozơ, tinh bột và xelulozơ bằng phương pháp hoá học 
 - Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất phản ứng.
 - Biết trồng và chăm sóc cây xanh, sử dụng cây xanh hợp lí
 - sử dụng và bảo quản ngũ cốc hợp lý,bảm quản đồ dùng bằng tre , gỗ 
 3. Về thái độ: 
 - Nhận thức được tầm quan trọng của saccarozơ, tinh bột và xelulozơ
 - Có ý thức trồng ,sử dụng ,bảo vệ cây xanh làm sạch môi trường
II. Chuẩn bị :
 1.Chuẩn bị của GV: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn
 Hoá chất: dd iôt, bông, tinh bột, CuSO4, NaOH.
 2. Chuẩn bị của HS: học thuộc bài cũ và chuẩn bị tốt bài mới
III. Tiến trình bài giảng : 
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Nêu tính chất hoá học của saccarozơ ,Viết CTPT và CTCT, tt tự nhiên 
 Viết PTHH của PƯ
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết:
- Đk của pư thủy phân tinh bột
- Viết ptpu thuỷ phân tinh bột
HS: nghiên cứu trả lời
Hoạt động 2: Phản ứng mầu với iốt
GV: Biểu diễn thí nghiệm khi nhỏ dd I2 vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột và mặt cắt của khoai
HS: nêu hiện tượng, giải thích nguyên nhân
GV: Bổ xung nếu cần
Hoạt động 3; ứng dụng
GV: Cho HS nghiên cứu SGK và thực tế cuộc sống nêu ứng dụng của tinh bột 
HS: nêu ứng dụng của tinh bột
GV: Thông báo sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể con người
Hoạt động 4: Tính chất vật lí TTTN, cấu trúc phân tử
GV: Cho HS quan sát mẫu xenlulozơvà nghiêm cứu SGK cho biết
- Tính chất vật lí của xenlulozơ
- Tttn của xenlulozơ 
HS: trả lời và kết luận
GV: yêu cầu HS cho biết CTPT của xenlulozơ và thông báo dạng Ct của xenlulozơ
Hoạt động 5: Tính chất hoá học
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và viết PT phản ứng thuỷ phân
HS: Viết PTPU cho biết sản phẩm của phản ứng thuỷ phân
GV: Cho HS biết các nhóm OH trong Pt xenlulozơ có khả năng tham gia pư với axit HNO3 có H2SO4 đặc làm xt tương tự ancol đa chức 
HS: nghiên cứu SGK, viết PT pư
GV: yêu cầu HS nêu KL về tính chất hoá học của xenlulozơ
Hoạt động 6: Ứng dụng
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và từ thực tế nêu ứng dụng của xelulozơ
3.Tính chất hoá học: 
a) Phản ứng thuỷ phân:
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 
Trong cơ thể người Tinh bột bị thuỷ phân nhờ các ezim
b) Phản ứng mầu với iốt: 
Thí nghiệm : SGK
Hiện tượng: Ống nghiệm đựng hồ tinh bột và mặt cắt củ khoai có màu xanh tím Giải thích: Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp thụ iốt cho màu xanh lục.
4.Ứng dụng: 
- Là chất dinh dưỡng cơ bản của con người
- Dùng trong CN sản xuất, bánh kẹo, glucozơ, hồ dán
*Trong cơ thể người:
TBGlu → máu → cơ thể
 Gam → tổng hợp tb dự trữ
III. Xenlulozơ: 
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên:
- là chất rắn dạng sợi, mầu trắng, không mùi không vị, không tan trong nước và nhiều chất hữu cơ khác như etanol, ete, benzen
nhưng tan trong nước svâyde(dd thu được khi hoà tan Cu(OH)2 trong NH3 )
- Là thành phần chính của màng tế bào thực vật có nhiều trong bông nõn(98 %) trong gỗ.
2. Cấu trúc phân tử:
CTPT: (C6H10O5)n 
Phân tử xenlulozơ là polisaccarit gồm nhiều gốc - glucozơ LK với nhau tạo thành mạch kéo dài CTCT dạng thu gọn:
[C6H7O2(OH)3 ]n 
3. Tính chất hoá học:
a) Phản ứng thuỷ phân:
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 
Trong dạ dày của động vật ăn cỏ PƯ xảy ra nhờ XT là các ezim xenlulaza.
b) Phản ứng với axit nitric:
[C6H7O2(OH)3 ]n +3n HNO3 
 [C6H7O2(ONO2)3 ]n + 3nH2O 
xelulozơ trinitrat
xelulozơ trinitrat dễ cháy và nổ mạnh khi sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói
4. Ứng dụng: 
Trực tiếp: trong CN dệt vải, xây dựng, làm đồ gỗ, chế biến giấy
- Làm nguyên liệu để SX tơ nhân tạo
- Chế tạo thuốc súng không khói, phim, ảnh
Hoạt động 7:
3. Củng cố -Luyện tập: HS nêu nội dung chính của bài 
 Làm bài tập 3,4 SGK
Bài 4:Tính chất hóa học giống nhau của sacscarozo, tinh bột và xenlulozo : đều có phản ứng thủy phân tạo ra monosaccarit
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 
(C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6 
[(C6H7O2(OH)3]n + nH2O n C6H12O6 
4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 
Về học thuộc lí thuyết 
Làm thêm các bài tập 5,6 SGK và trong SBT 
Chuẩn bị bài luyện tập.
Hướng dẫn bài tập 6:
n C12H22O11 = 100 : 342 = a mol
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 (1)
amol amol a mol
CH2OH-[CHOH]3-CO-CHOH CH2OH-[CHOH]4-CHO (2) 
 amol amol 
C5H11O5 CH=O + 2AgNO3+2NH3 +H2O C5H11O5COONH4 +2Ag + 2NH4NO3 (3)
 2a mol 4a mol 4amol
Theo PT (1,2,3) m AgNO3 = = 198,83 (g)
 m Ag = = 126,31 (g)
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 9- tinhbot.doc