Bài giảng Tiết: 9: Lập công thức hoá học (tiếp)
I. MỤC TIấU
- Củng cố các bước lập công thức hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
- HS nghiên cứu trước những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: 31/12/2011 Ngày giảng: 03/01/2012 Tiết: 9 LậP CÔNG THứC HOá HọC MỤC TIấU Củng cố các bước lập công thức hóa học. II. CHUẨN BỊ: - HS nghiên cứu trước những nội dung trên ở nhà - GV xây dựng nội dung tiết học III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ 3)Vào bài mới Hoạt động của giáo viờn Hoạt đụ̣ng của học sinh Cỏch giải: - Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy - Ta cú tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố: MA.x : MB..y = mA : mB - Tỡm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ cỏc số nguyờn dương MA MB VD2) Dựa vào % kl của các nguyên tố có trong Al2O3 để tìm ra mAl , và mO VD 5: Tìm khối lượng của hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam Na. Cỏch giải: - Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy - Giải ra được x,y Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất. VD: Tỡm cụng thức hoỏ học của hợp chất khi phõn tớch được kết quả sau: mH/mO = 1/8 Giải: - Đặy cụng thức hợp chất là: HxOy - Ta cú tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy cụng thức hợp chất là H2O %Al = = 52,94% %O = = 47,06% mAl = =16,2 (g) mO = =14,4 (g Giải: 1) Trong 142(g) Na2SO4 có 46(g) Na x(g) 2,3(g) => x = Vậy khối lượng của Na2SO4 cần tìm là: 7,1(g) Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng cỏc nguyờn tố và Phõn tử khối( M ) Cỏch giải: - Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy - Giải ra được x,y Bài 1: hợp chất X cú phõn tử khối bằng 62 đvC. Trong phõn tử của hợp chất nguyờn tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, cũn lại là nguyờn tố Na. Số nguyờn tử của nguyờn tố O và Na trong phõn tử hợp chất là bao nhiờu ? 4- Củng cố- Luyện tập: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập SGK - HS thảo luận nhóm làm các bài tập - GV gọi một số HS lên bảng chữa bài tập trên.
File đính kèm:
- TC 8.doc