Bài giảng Tiết: 9: Lập công thức hoá học

I. MỤC TIấU

- Củng cố các bước lập công thức hóa học.

II. CHUẨN BỊ:

- HS nghiên cứu trước những nội dung trên ở nhà

- GV xây dựng nội dung tiết học

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1) Ổn định lớp

2) Kiểm tra bài cũ

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 9: Lập công thức hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2012 
Ngày giảng: 13/03/2012
 Tiết: 9
LậP CÔNG THứC HOá HọC 
MỤC TIấU
Củng cố các bước lập công thức hóa học.
II. CHUẨN BỊ: 
- HS nghiên cứu trước những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
 3)Vào bài mới
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
Cỏch giải: 
- Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy
 - Ta cú tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố: MA.x : MB..y = mA : mB
 - Tỡm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ cỏc số nguyờn dương
 MA MB
VD2) Dựa vào % kl của các nguyên tố có trong Al2O3 để tìm ra mAl , và mO 
VD 5: Tìm khối lượng của hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam Na.
Cỏch giải: - Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy
	 - Giải ra được x,y
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
VD: Tỡm cụng thức hoỏ học của hợp chất khi phõn tớch được kết quả sau: mH/mO = 1/8
Giải: - Đặy cụng thức hợp chất là: HxOy 
	- Ta cú tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy cụng thức hợp chất là H2O
%Al = = 52,94%
%O = = 47,06%
mAl = =16,2 (g)
mO = =14,4 (g
Giải:
1) 
Trong 142(g) Na2SO4 có 46(g) Na
 x(g) 2,3(g)
=> x = 
Vậy khối lượng của Na2SO4 cần tìm là: 7,1(g)
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng cỏc nguyờn tố và Phõn tử khối( M )
Cỏch giải: - Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy
	 - Giải ra được x,y
Bài 1: hợp chất X cú phõn tử khối bằng 62 đvC. Trong phõn tử của hợp chất nguyờn tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, cũn lại là nguyờn tố Na. Số nguyờn tử của nguyờn tố O và Na trong phõn tử hợp chất là bao nhiờu ?
4- Củng cố- Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
- HS thảo luận nhóm làm các bài tập 
- GV gọi một số HS lên bảng chữa bài tập trên.

File đính kèm:

  • docTC 8.doc
Giáo án liên quan