Bài giảng Tiết 9 - Bài 6: Thực hành tính chất hoá học của ôxít và axít (Tiết 3)

. MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1. Kiến thức

 - Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của ôxít, axít .

 2. Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng thực ành hóa học, giải bài tập thực hành hoá học

 - Kĩ năng thực hành hoá học với lượng hoá chất nhỏ

 3. Thái độ

 - Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm

 - ý thức giữ gìn môi trường, cụ thể lớp học, phòng thí nghiệm, sân trường.

II. CHUẨN BỊ

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 9 - Bài 6: Thực hành tính chất hoá học của ôxít và axít (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16 / 9/ 2008
Ngày giảng: 18/ 9 / 2008
 Tiết 9 	Bài 6 	 Thực hành
Tính chất hoá học của ôxít và axít
Những kiến thức đã biết có liên quan
Những kiến thức mới
cần hình thành cho học sinh.
Tính chất hoá học của ôxít 
Tính chất hoá hcọ của axít
I . Mục tiêu bài học
 1. Kiến thức
 - Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của ôxít, axít .
 2. Kĩ năng 
 - Rèn kĩ năng thực ành hóa học, giải bài tập thực hành hoá học
 - Kĩ năng thực hành hoá học với lượng hoá chất nhỏ 
 3. Thái độ 
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm 
 - ý thức giữ gìn môi trường, cụ thể lớp học, phòng thí nghiệm, sân trường.
II. Chuẩn bị 
 1. Đồ dùng dạy học
 a) Giáo viên
 - Bảng phụ tính chất hóa học của ôxít, axít .
 - Hoá chất : CaO , P , H2O, Phenolphtalein,H2SO4 loãng. HCl , Na2SO4 , BaCl2 .
 - Dụng cụ : ống nghiệm nhỏ 30 chiếc , Cốc thuỷ tinh 50 ml 06 chiếc , ống hút 15 chiếc,kẹp gỗ 6 chiếc, chổi lông 06 chiếc 
 b) HS – Kẻ bảng tường trình theo mẫu
 2. Phương pháp dạy học chủ yếu 
 - Thực hành . 
III. Tổ chức dạy học
ổn định tổ chức
9a
9b
9c
 2. Kiểm tra 
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. Kẻ bảng tường trình .
 3. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1
HS thực hành các tính chất của ôxít
- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm hướng dẫn ở SGK . Chú ý quan sát ghi chép hiện tượng .
GV yêu cầu kết luận về tính chất của CaO và viết PT Pư
- HS làm thí nghiệm theo nhóm theo SGK và hướng dẫn của GV . Ghi chép nhận xét hiện tượng xảy ra . Yêu cầu 
+ Mẩu CaO nhão ra
+ Phản ứng toả nhiều nhiệt
+ Phênol phtalein chuyển sang màu hồng
1. Tính chất hoá học của oxít 
a) Thí nghệm 1:
 Phản ứng của canxi ôxit với nước . 
- CaO mang tính chất của bazơ
CaO + H2O Š Ca(OH)2
- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 
- GV giúp đỡ nhóm có học lực yếu .
- Yêu cầu HS kết luận về tính chất của P2O5 Š viết phương trình phản ứng .
- GV hướng dẫn cách làm : 
+ Để phân biệt được các dung dịch trên ta phải biết sự khác nhau giưa các tính chất của dung dịch đó .
- GV gọi một HS nêu cách nhận biết các dung dịch trên .
- GV yêu cầu làm thí nghiệm .
- HS làm thí nghiệm theo nhóm quan sát ghi chép các hiện tượng , nhận xét và viết PT phản ứng
- HS chỉ ra tính chất khác nhau của các dung dịch trên.
+ Axít làm đỏ giấy quì
+ Muối sunfat làm BaCl2 kết tủa trắng
Cách tiến hành : 
Bước 1 : Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ đưng dung dịch ban đầu, đánh dấu số thứ tự ở ống nghiệm cùng với thứ tự của lọ dung dịch. 
Bước 2 : Lấy mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào mẩu giấy quì tím :
+ Nếu quì tím không cuyển màu là lọ số  dựng dung dịch Na2SO4..
+ Nếu quì tím chuyển sang đỏ, lọ số và lọ số đựng dung dịch axít .
Bước 3 : Lấy 1 ml dd axít đựng trong mỗi lọ vào 2 ống nghiệm . Nhỏ 1-2 giọt dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm :
+ Nếu trong ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có số thứ tự đựng dung dịch H2SO4 .
+ Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện tượng gì thì lọ ban đầu có số thứ tự  là dung dịch HCl
b) Thí nghiệm 2
Phản ứng của điphotpho penta oxít với nước.
P2O5 mang tính chất của oxít axít .
P2O5 + 3 H2O Š 2 H3PO4
2) Nhận biết các dung dịch .
Thí nghiệm 3
Nhận biết 3 dung dịch HCl , H2SO4 , Na2SO4 bị mất nhãn
IV . Viết bản tương trình
 -HS hoàn thành bản tường trình theo mẫu.
VI . Đánh giá tổng kết 
- GV nhận xét các nhóm làm việc
- Dọn dẹp phòng thí nghiệm .
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài kiểm tra một tiết
VII . Rút kinh nghiệm 

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 9.doc