Bài giảng Tiết 8: Bài 6: Đơn chất - Hợp chất - phân tử kiểm tra 15 phút

MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức : Hiểu được khái niệm đơn chất, hợp chất, hiểu được đặc điểm cấu tạo của chúng. Phân biệt phi kim và kim loại.

 2/ Kỹ năng : Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, viết kí hiệu HH của các nguyên tố.

 3/ Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13

Mô hình rời phân tử

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 8: Bài 6: Đơn chất - Hợp chất - phân tử kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 18/09/2011
Ngµy gi¶ng: 20/09/2011	
Tiết 8: Bài 6 ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ
Kiểm Tra 15Phút
I . MỤC TIÊU
 1/ Kiến thức : Hiểu được khái niệm đơn chất, hợp chất, hiểu được đặc điểm cấu tạo của chúng. Phân biệt phi kim và kim loại.
 2/ Kỹ năng : Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, viết kí hiệu HH của các nguyên tố.
 3/ Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13
Mô hình rời phân tử
Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức.	
2. Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra 15 phút
C©u hái
1) ViÕt KHHH cña c¸c nguyªn tè sau: Natri; vµng; b¹c; nh«m; kÏm; bari; ®ång; s¾t; thñy ng©n; hidro; oxi; nit¬; canxi; silic; l­u huúnh; .
2) a. H·y x¸c ®Þnh nguyªn tö khèi cña nguyªn tè R. BiÕt R nÆng h¬n nguyªn tö nit¬ 4 lÇn vµ nguyªn tö khèi cña nit¬ lµ 14 ®vC
 b. Nguyªn tö R nÆng h¬n hay nhÑ h¬n nguyªn tö H vµ b»ng bao nhiªu lÇn?
§¸p ¸n
1) ViÕt KHHH ®­îc 0,25 ®iÓm
Tªn nguyªn t
KHHH
Tªn nguyªn t
KHHH
Natri
Na
Thñy ng©n
Hg
Vµng
Au
Hidro
H
B¹c
Ag
Oxi
O
Nh«m
Al
Nit¬
N
Km
Zn
Canxi
Ca
Bari
Ba
Silic
Si
§ång
Cu
L­u huúnh
S
S¾t
Fe
Cacbon
C
2) a. – BiÕt NTK cña N lµ 14 ®vC
 - biÕt R nÆng gÊp 4 lÇn nguyªn tö N 3®
 => NTK cña R = 14x4 = 56 ®vC
 b. - BiÕt NTK cña H lµ 1 ®vC
 - BiÕt NTK cña R lµ 56 ®vC 3®
 => Nguyªn tư R nÆng h¬n nguyªn tư H vµ R nÆng gÊp 56 lÇn.
3. Bài mới :Có hàng chục triệu chất khác nhau -> để thuận lợi cho nghiên cứu các nhà khoa học đã chia chúng thành từng loại .Căn cứ vào số lương nguyên tố cấu thành nên chất người ta chia chất thành đơn chất và hợp chất. Vậy đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
Hoạt động 1: T×m hiÓu vÒ ®ơn chất
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Treo tranh vẽ 1.9,1.10 và 1.11.
Gv giới thiệu đó là các mô hình tượng trưng của các đơn chất: đồng, hidrô và oxi.
- Có nhận xét gì về hình dạng các nguyên tử trong cùng 1 mẫu chất?
-Các chất trên được tạo nên từ mấy nguyên tố ?
Gv thông báo những chất trên được gọi là đơn chất.
- Đơn chất là gì? Cho ví dụ?
- Đơn chất chia thành những nhóm nào?
- Tính chất của đơn chất kim loại và đơn chất phi kim? Cho ví dụ?
Gv nhận xét, chốt kiến thức
Yêu cầu hs quan sát hình 1.10 và 1.11
(?) Sự xắp xếp các nguyên tử trong đơn chất kim loại và đơn chất phi kim có gì khác nhau?
Gv nhận xét tổng kết .
I.Đơn chất
Quan sát tranh.
Thu nhận thông tin từ tranh vẽ.
Hs thấy được trong các chất trên chỉ có 1 nguyên tố trong mỗi mẫu chất.
Hình thành nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi.Đại diện nhóm báo cáo.
Nhóm khác nhận xét sửa chữa.
Hs quan sát tranh trả lời
Đơn chất kim loại -> các nguyên tử xếp sít nhau
Đơn chất phi kim ( khí oxi, nito...) -> các nguyên tử cách xa nhau
KÕt luËn : 
+ Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
Vd: nhôm ( Al ), Khí oxi
+ có 2 loại đơm chất
-Đơn chất kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim... VD : nhôm, sắt
- đơn chất phi kim: ko dẫn điện, ko dẫn nhiệt, ko có ánh kim ... VD : Lưu huỳnh
Hoạt động 2 : T×m hiÓu cÊu t¹o vµ ®Æc ®iÓm cña hîp chÊt.
 Treo tranh 1.12 và 1.13 .
(?) Cấu tạo các chát trong tranh vẽ 1.12 và 1.13 có gì khác so với các chât trong các tranh vẽ vừa rồi?
Các chất trên được tạo nên từ mấy nguyên tố ?
Gv nhận xét. Thông báo các chất trên đều là các hợp chất.
(?) Hợp chất là gì?
(?) Hợp chất gồm những loại nào?
Gv nhận xét thông báo hợp chất gồm hai nhóm : hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Nhận xét tỉ lệ liên kết giữa các nguyên tử ( O và H; Na và Cl ) ?
Gv Trong hợp chất các nguyên tử liên kết với nhau theo một tỉ lệ nhất định.
II./ Hợp chất
1. Hợp chất là gì ?
Quan sát tranh.
Hs thấy được các chất có hai nguyên tố trở lên.
Thu nhận kiến thức. Hình thành khái niệm hợp chất.
2. Đặc điểm cấu tạo
Hs quan sát tranh -> nhận xét tỉ lệ liên kết
1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl
 KÕt luËn : 
 +Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố trở lên.
 +Hợp chất gồm HC vô cơ và HCHC.
 + Trong hợp chất nguyên tử của các nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ nhất định
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
 Hs đọc ghi nhớ
Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ? Cho ví dụ ?
So sánh giữa đơn chất và hợp chất ?
Đánh dấu X vào các ô tương ứng
Tên chất
Đơn chất
Hợp chất
Nước cất tạo bởi hiđro và oxi
Đồng tinh khiết tạo bởi nguyên tố đồng
Nhựa PVC tạo bởi clo, cacbon và hiđro
Sắt tạo bởi nguyên tố sắt.
Làm bài tập 3 SGK
b. Dặn dò .
Học bài cũ, soạn trước bài tiếp theo. 
Làm bài tập 1,2,3 Sgk hoá 8
Đọc em có biết/ 27
Ngµy so¹n: 21/09/2011
Ngµy gi¶ng: 23/09/2011	
	Tiết 9: Bài 6 ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ
I . MỤC TIÊU:
* Kiến thức : Biết được:
- Phân tử là những hạt đại diên cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất hóa học của chất đó.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
* Kỹ năng : 
- Tính phân tử khối của một phân tử đơn chất và hợp chất.
* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13
Mô hình rời phân tử : nước, muối ăn. Canxi cacbonat
Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức.	
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Ví dụ?
2/. Làm bài tập số 3 Sgk trang 26.
3. Bài mới : Đơn chất và hợp chất đều được cấu thành từ các phần cơ bản đó là phân tử. Phân tử là gì?
Hoạt động 1: T×m hiÓu vÒ ph©n tö.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Treo tranh hình 1.11,1.12,1.13 giới thiệu tranh.
Nhận xét thành phần cấu tạo, hình dạng, kích thức của các hạt chất trên ?
Gv: đó là các hạt đại diện cho chất, mang đầy đủ tích chất của chất gọi là phân tử.
(?) Phân tử là gì?
Gv nhận xét sửa chữa.
Biểu diễn mô hình chất đồng.
(?) Hạt đại diện cho chất đồng có giống hạt đại diện cho các chất trên hình vẽ?
Gv giảng giải cho hs thấy các đơn chất kim loại thường có hạt đại diện cho chất là các nguyên tử cũng chính là phân tử của chất. Các đơn chất phi kim thường gồm 2 nguyên tử hợp thành phân tử.
I./ Phân tử
1./ Khái niệm.
Quan sát tranh vẽ.
Thu nhận các thông tin từ tranh và gv cung cấp => nhận xét.
- Các hạt hợp thành mỗi chất đều giống nhau về thành phần, hình dạng, kích thước
Hs rút ra kết luận
 KÕt luËn - Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất của chất.
Các phân tử đơn chất kim loại thường do 1 nguyên tử kim loại hợp thành. Đơn chất phi kim và hợp chất có phân tử do nhiều chất hợp thành.
Hoạt động 2: T×m hiÓu ph©n tö khèi.
Cho hs nhắc lại khái niệm nguyên tử khối.
(?) Phân tử khối là gì?
(?) Cách tính phân tử khối?
Gv nêu ví dụ:CaCO3= 40 + 12+ 3.16 
 = 100 đvC
Yêu cầu hs tính phân tử khối các chất: 
-Khí cacbonic gồm 1C và 2 O
-Magie oxit gồm 1Mg và 1 O
-Canxi sunphat gồm 1 Ca, 1 S , 4 O
Gv gọi hs lên chữa
Gv nhận xét, chốt đáp án
2./ Phân tử khối
Nhắc lại khái niệm nguyên tử khối 
 => khái niệm phân tử khối và cách tính phân tử khối.
Hs làm vào vở,1 hs lên chữa, lớp nhận xét
Khí cacbonic = 12 + 2 .16 = 44 đvC
Magie oxit = 24 + 16 = 40 đvC
Canxi sunphat = 40 + 32 + 4.16 =136 đvC
KÕt luËn : + Phân tử khối là khối lượng phân tử tính bằng đvC.
 + Phân tử khối bằng tổng các nguyên tử khối hợp thành phân tử đó.
Hoạt động 3: T×m hiÓu c¸c tr¹ng th¸i cña chÊt
Treo tranh 11.4.
Yêu cấu hs hoạt động nhóm trong 3 phút đọc và nghiên cứu thông tin tìm và phân biệt các trạng thái của chất.
(?) Chất có thể tồn tại ở mấy trạng thái ?
Tuỳ đk t0, a/s chất có thể tồn tại ỏ 3 trạng thái
Yêu cầu hs quan sát tranh 
-> nhận xét khoảng cách giữa các phân tử trong mỗi mẫu chất đó ?
II./ Trạng thái của chất
Quan sát tranh.
Hình thành nhóm thảo luận phân biệt các trạnh thái của chất.
Đại diện các nhóm báo cáo.
Lớp bổ sung
KÕt luËn : Chất có 3 trạng thái chính:Rắn, lỏng và khí.
Rắn: các NT,PT xếp sít nhau và dao động tại chỗ
Lỏng: Các NT, PT gần nhau chuyển động trượt lên nhau
Khí: các NT,PT ở rất xa nhau , chuyển động hỗn độn về nhiều phía 
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
- Hs đọc ghi nhớ .
- Phân tử khối là gì ? 
- Cách tính phân tử khối ?
- Tính phân tử khối của: 
Canxi cacbonat gồm: 1Ca, 1C, 3 O
Nhôm oxit gồm : 2 Al, 3 O
So sánh khối lượng nhôm oxit và canxi cacbonat ?
Làm bài tập 7 tr 26
b. Dặn dò .
 Học bài cũ, soạn trước bài 7,
Làm bài tập 4 - 8 / 26
Chuẩn bị TH: 1 chậu nước, 1 nắm bông.

File đính kèm:

  • dochoa 85.doc
Giáo án liên quan