Bài giảng Tiết 70: Kiểm tra học kì II (thời gian 45 phút)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học kì II qua cỏc chương 4,5,6 đó học.
Giúp học sinh: - Biết phân loại muối, gọi tên muối và lấy được VD minh hoạ.
- Biết nhận biết oxit và muối.
- Hiểu và cân bằng được các phương trình phản ứng xảy ra.
- Tính được nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng giữa photphopentanoxit và nước.
Soạn:...../..../2011. Giảng:...../..../2011 ( Tiết ....lớp 8) --------------------- Tiết 70: Kiểm tra học kì II (Thời gian 45 phút) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học kì II qua cỏc chương 4,5,6 đó học. Giúp học sinh: - Biết phân loại muối, gọi tên muối và lấy được VD minh hoạ. - Biết nhận biết oxit và muối. - Hiểu và cân bằng được các phương trình phản ứng xảy ra. - Tính được nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng giữa photphopentanoxit và nước. 2.Kĩ năng:- Có kĩ năng giải bài tập nồng độ CM dung dịch & bài tập nhận biết - Hoàn thiện được các phương trình hoá học 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác làm bài của học sinh. II. Chuẩn bị của g/v & h/s: 1. G/v: - Đề kiểm tra 2. H/s: - Ôn tập & ý thức kiểm tra II. Ma trận ra đề: Nội Dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Muối C1( 1) - Biết phân loại muối, gọi tên muối và lấy được VD minh hoạ. 1 câu 1đ ( 10%) Phương trình hoá học C3( 3) - Hiểu và cân bằng được các phương trình phản ứng xảy ra. 1 câu 3đ (30%) Thực hành hoá học C2(2) - Biết nhận biết oxit và muối. 1 câu 2đ ( 20%) Tính toán hoá học C4(4) - Tính được nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng giữa photphopentanoxit và nước. 1 câu 4đ (40%) Tổng số câu 2câu 1 câu 1 câu 4câu Tổng số điểm 3,0đ 3,0đ 4,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100,0% III) Đề bài: Cõu 1(1đ). Kể tờn 5 loại muối mà em biết ? cú mấy loại muối? gọi tờn cỏc muối sau: Na2SO4, KHCO3, ZnCl2,CuSO4, NaHPO4. Câu 2( 2,điểm): Có 3 lọ đựng 3 chất rắn màu trắng P2O5, CaO, CaCO3. Hãy nêu một phương pháp nhận biết mỗi chất trên. Giải thích và viết PTHH Câu 3(3 điểm): Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a. Kim loại phản ứng với oxi tạo thành oxit bazơ b. Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit c. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan trong nước d. Oxit axit phản ứng với nước tạo thành axit tan trong nước e. Kẽm p/ư với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat và giải phúng hiđrụ. g. kalipemangannat tạo thành kalipemangannat, manganđioxit và giải phúng oxi Câu 4(4điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam phôtpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với nước tạo thành 500ml dung dịch a) Viết các phương trình hoá học sảy ra b) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành (Biết P = 31 ; H = 1 ; O = 16) đáp án - biểu điểm: Cõu 1(1 đ). * 5 loại muối: NaCl, MgCO3, K2SO4,Ca2(PO4)3, Ba(NO3)2. * Gọi tờn: Na2SO4 : Natrisunfat KHCO3 : Kalihiđrụcacbonat ZnCl2 : kẽm clorua CuSO4 : đồng(II) sunfat NaHPO4 : natrihiđrụphotphat Câu 2 2 đ - Dùng nước & quỳ tím để nhận biết. - Chất không tan trong nước là CaCO3 - Chất tan trong nước làm quỳ tím hoá đỏ là P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 - Chất tan trong nước tạo thành dd làm quỳ tím hoá xanh là CaO CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 0,5 0,5 Câu 3 3 đ a.2Cu + O2 2CuO b.S + O2 SO2 c.Na2O + H2O 2NaOH d.CO2 + H2O H2CO3 e. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 g. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 4 đ a. 4P + 5O2 2P2O5 124g 284g 3,1g xg P2O5 + 3H2O 2H3PO4 142g 2mol 7,1g ymol b. Khối lượng của P2O5 tạo thành là: x = = 7,1 gam - Số mol của dd tạo thành là: y = = 0,1 mol - Đổi 500ml = 0,5 lít - Nồng độ mol/l của dd thu được là: = = 0,2M 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
File đính kèm:
- de kiem tra hoa(1).doc