Bài giảng Tiết 68: Bài 43: Đồng và một số hợp chất của đồng (tiết 1)
Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.
- Hiểu được tính chất hóa học cơ bản của đồng.
- Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.
Ngày 12/01/2011 Tiết 68: Bài 43- ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG (tiết 1) I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn. - Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu. - Hiểu được tính chất hóa học cơ bản của đồng. - Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện cực của kim loại để dự đoán chiều hướng của phản ứng oxi hóa -khử. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học, đặc biệt là phản ứng oxi hóa- khử - Rèn luyện kĩ năng thực hiện và quan sát hiện tượng thí nghiệm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Các tư liêu mẫu vật, đồng và hợp kim đồng. - Hoá chất, dụng cụ: + Các dung dịch axit: HNO3 đặc,loãng; AgNO3, HCl, KNO3, Mảnh đồng kim loại. + Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, kẹp sắt, giá để ống nghiệm. 2. Học sinh: - Học sinh ôn lại cách viết cấu hình electron của nguyên tử đồng - Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của đồng và hợp kim của đồng III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định trật tự: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho biết nhóm kim loại nào đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 viết phương trình phản ứng xảy ra? A) Fe, Al, Ag B) Mg, Fe, Cu C) Al, Cr, Hg D)Fe, Al, Pt 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG1 GV: giới thiệu số hiệu nguyên tử Cu: Z=29, yêu cầu hs viết cấu hình e và xác định vị trí của Cu trong BTH ? Hỏi: hãy cho biết số e ở từng lớp ? và cho biết Cu thuộc loại nguyên tố gì (s,p,d)? 3)so sánh với cấu tạo của Fe ? Cu có mấy e hóa trị ? Như vậy trong hợp chất Cu có những mức oxi hóa nào ? HS: Viết cấu hình e của Cu+ và Cu2+ và quan sát mạng tinh thể của Cu. HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể đồng. HOẠT ĐỘNG 2 HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hãy nêu những tính chất vật lý của Cu. HOẠT ĐỘNG 3 Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, các giá trị thế điện cực của Cu, hãy dự đóan khả năng hoạt động hóa học của đồng ? Đồng có bền trong không khí hay không? Tại sao trong không khí đồng thường bị phủ một lớp màng có màu xanh ? Hãy viết ptpư xảy ra khi cho Cu tác dụng với Cl2, Br2, S HOẠT ĐỘNG 4 Gv: Làm thí nghiệm: Cu + HCl . HS: Quan sát TN và khẳng định một lần nữa: Cu không khử được ion H+ trong dung dịch axit. GV: làm các thí nghiệm: cho mẫu Cu vào HNO3 đặc và HNO3 loãng HS: quan sát , viết pư để giải thích hiện tượng. GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch AgNO3 HS: viết pư HOẠT ĐỘNG 5 HS: Nêu những ứng dụng của Cu trong thực tế Nghiên cứu sgk và cho biết những hợp kim có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Tiết 68: Bài 43- ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG ( tiết 1) A. ĐỒNG. I.Vị trí và cấu tạo: 1. Vị trí của đồng trong BTH: - Là kim loại chuyển tiếp - Vị trí: STT: 29; chu kỳ 4; nhóm IB 2.Cấu tạo của đồng: a. Cấu hình electron; 29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 - Là nguyên tố d, có electron hóa trị nằm ở 4s và 3d - Trong hợp chất: Cu có mức oxi hóa phổ biến là: +1 và +2 tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9 b. Cấu tạo đơn chất: - Bán kính nguyên tử nhỏ hơn KL nhóm IA, có cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liên kết trong đơn chất đồng vững chắc. 3.Một số tính chất khác của đồng : - Bán kính nguyên tử: 0,128(nm) - Bán kính ion Cu+ và Cu2+: 0,095 và 0,076 (nm) - Độ âm điện: 1,9 - Thế điện cực chuẩn: EoCu2+/Cu :+ 0,34 V. - Năng lượng ion hóa I1, I2 : 744; 1956 ( KJ/mol) II. Tính chất vật lí: - Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng. - Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. - Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. III.Tớnh chất hoỏ học: EoCu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 [ Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu 1. Tác dụng với phi kim: - Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hóa tiếp tục. 2Cu + O2 à 2CuO - Khi tiếp tục đun núng tới (800-1000oC) CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ) - Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S... Cu + Cl2 à CuCl2 Cu + S CuS 2. Tỏc dụng với axit: -Cu không tác dụng với dung dịch HCl,H2SO4 lõang. -Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí. 2Cu + 4HCl + O2 à 2CuCl2 + 2H2O * với HNO3, H2SO4 đặc : Cu + 4 HNO3 đ à Cu + HNO3 loãng à Cu + 2 H2SO4 đ àCuSO4+ SO2+ 2H2O 3.Tác dụng với dung dịch muối: - Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối. vd: Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag IV. Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim. Đồng thau : Cu-Zn Đồng bạch : Cu-Ni Đồng thanh : Cu-Sn Cu-Au : ( vàng tây) Các ngành kinh tế sử dụng đồng trên thế giới: + Công nghiệp điện: 58% + Kiến trúc xây dựng: 19% + Máy móc công nghiệp: 17% Các ngành khác: 6% HOẠT ĐỘNG 6: *Củng cố: - Bài 1 Trang 213 ( SGK) - Bài 2 Trang 213 ( SGK) *Bài tập về nhà: 3,4,5,6,7 trang 213( SGK)
File đính kèm:
- bai giang ve Cu.doc