Bài giảng Tiết 66 - Bài 54: Polime (tiết 1)
Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, t/c chung của các polime ; nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su & những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu ; từ công thức cấu tạo của một số polime viết được công thức tổng quát, từ đôd suy ra công thức mônme & ngược lại
- Rèn luyện kĩ năng viết công thức hoá học hữu cơ, h/đ nhóm
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của g/v và h/s
Tiết 66 - Bµi 54: Soạn: 1/5/06 polime (tiÕp) Giảng: 4/5 I. Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, t/c chung của các polime ; nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su & những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu ; từ công thức cấu tạo của một số polime viết được công thức tổng quát, từ đôd suy ra công thức mônme & ngược lại - Rèn luyện kĩ năng viết công thức hoá học hữu cơ, h/đ nhóm - Giáo dục ý thức yêu thích môn học II. Chuẩn bị của g/v và h/s 1.G/: - Chuẩn bị mẫu polime: ống nhựa tiền phong, vải nilon, miếng săm xe đạp, phiếu học tập 2. H/s: - Đọc trước phần II bài 54 sgk III. Hoạt động dạy & học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(10 phút ): 1/ Em cho biết cấu tạo & t/c chất của polime ? Viết công thức chung của polietilen, tinh bột & xenlulozơ ? 3. Bài mới: * Mở bài: Tiết 65 chúng ta đã nghiên cứu cấu tạo & t/c của polime giờ này chúng ta , nghiên cứu tiếp những ứng dụng của polime trong thực tế Tg H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài 8 phút 8 phút 8 phút Hoạt động 1 - Như vậy polime có nhiều những ứng dụng quan trọng trong thực tế như: s/x ra chất dẻo, tơ sợi, cao su vậy chúng ta hiểu gì về những ứng dụng đó ? - Hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s hình 5.16 sgk mục1 phần II tr.162 sgk nắm được các nội dung sau: + Khái niệm chất dẻo, tính dẻo + Thành phần chất dẻo + Ưu điểm của chất dẻo - Y/c thảo luận nhóm thống nhất kết quả - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung ? Em cho biết em hiểu thế nào là chất dẻo hoá ? chất độn ? chất phụ gia ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v thông tin thêm về các khái niệm chát hoá dẻo, chất độn, chất phụ gia ? Em hãy liên hệ với thực tế cho biết những vật dụng nào được chế tạo bằng chất dẻo ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung + Cốc uống nước , chậu, xô, bút bi ... ? Em hãy so sánh vật liệu được chế tạo bằng kim loại hoặc bằng gỗ với vật liệu làm bằng chất dẻo có điểm gì khác ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung + dễ gia công, bền, nhẹ ... ? Tuy nhiên chất dẻo có nhiều ưu điểm nhưng nó vẫn có nhiều hạn chế em cho biết những hạn chế của chất dẻo ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung + Kém bền nhiệt - G/v chốt kiến thức Hoạt động 2 - Hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s sơ đồ về tơ của sgk mục 2 phần II tr.163 sgk nắm được các nội dung sau: + Khái niệm tơ, tính chất + phân loại + Ưu điểm của tơ - Y/c thảo luận nhóm thống nhất kết quả - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung - H/s trả lời h/s khác bổ xung ? Tuy nhiên tơ có nhiều ưu điểm nhưng khi sử dụng những vật dụng được làm từ tơ chúng ta cần chú ý đến v/đ gì để vật liệu bằng tơ được bền ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung + không giặt bằng nước nóng, tránh phơi nắng, là ủi ở nhiệt độ cao... - G/v chốt kiến thức Hoạt động 3 - Hướng dẫn h/s đọc thông tin mục 3 phần II kết hợp q/s h ình 5.18 của sgk tr.164 sgk nắm được các nội dung sau: + Khái niệm cao su, tính chất + phân loại + Ưu điểm của cao su - Y/c thảo luận nhóm thống nhất kết quả - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung - H/s trả lời h/s khác bổ xung ? Em cho biết những vật dụng được làm từ cao su ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung ? Em hãy giải thích nguồn gốc của cao su thiên nhiên & cao su tổng hợp ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v chốt kiến thức - G/v thông tin về cuọc sống của những người trồng cây cao su thời pháp thuộc với người trồng cao su ngày nay II. Ứng dụng của polime 1/ Chất dẻo là gì ? - Chất dẻo là một loại vật liệu có tính dẻo được ché tạo từ polime - Thành phần chủ yếu của chất dẻo là polime ngoài ra còn có thêm một số các chất khác như: chất hoá dẻo, chất độn, chất phụ gia - Ưu điểm của chất dẻo: nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dẽ gia công ... 2/ Tơ là gì ? - Tơ là những polime tự nhiên hay tổng hợp , có cấu tạo mạch thẳng & có thể kéo thành sợi dài - Dựa vào nguồn gốc & quá trình chế tạo, tơ được phân loại: + Tơ tự nhiên + Tơ hóa học: Tơ nhân tạo , tơ tổng hợp - Ưu điểm của tơ hoá học: bền, đẹp, khi giặt dẽ sạch, phơi mau khô 3/ Cao su là gì ? - Cao su là polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi - Cao su được phân thành hai loại: cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp - Ưu điểm cơ bản của cao su là: tính đàn hồi, không thấm nước, không thấm khí, chụi mài mòm, cách điện ... 4. Củng cố (10 phút ): 1/ từ những kiến thức thực tế & nội dung sgk hãy trả lời các nội dung sau: - Thế nào là chất dẻo, tính dẻo - Thành phần chất dẻo gồm ? - Ưu điểm của chất dẻo ? - Nhược điểm của chất dẻo ? 2/ Nêu những vật dụng được s/x từ tơ mà em biết. Việt nam có những địa phương nào s/x tơ nổi tiếng ? 3/ Hãy nêu những vật dụng xung quanh được chế tạo từ cao su mà em biết ? t/c chung của vật dụng đó là gì ? xuất phát từ nguồn gốc ng] ời ta chia cao su thành loại những cao su nào ? 5.Dặn dò (1 phút ): - BTVN: 4, 5 tr.165 sgk - Đọc trước bài 55 giờ sau thực hành IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 66.doc