Bài giảng Tiết 63: Nhận biết một số chất khí

 1. Về kiến thức: HS biết :

 -Các phản ứng đặc trưng dùng để phân biệt một số chất khí

 - các tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt.

 2. Về kĩ năng :

 - Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số chất khí cho trước( trong các lọ không dán nhãn.

 3. Về thái độ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 63: Nhận biết một số chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
 /4/2011
12D
 2/4/2011
 /4/2011
12E
 /4/2011
12C
Tiết 63: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ 
I. Mục tiêu bài học:
 1. Về kiến thức: HS biết : 
 -Các phản ứng đặc trưng dùng để phân biệt một số chất khí
 - các tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt.
 2. Về kĩ năng : 
 - Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số chất khí cho trước( trong các lọ không dán nhãn.
 3. Về thái độ: 
 - Có thái độ tích cực tự giác trong học tập.
 - Có ý thức được sự cần thiết phải hiểu biết về các chất mới có thể sử lí chất thải có hiệu quả.
II. Chuẩn bị :
 1.Chuẩn bị của GV: dụng cụ thí nghiệm, các bình khí CO2, SO2, H2S, NH3.
 1. Chuẩn bị của HS: Ôn tập tính chất của các khí CO2, SO2, H2S, NH3.
III. Tiến trình bài giảng :
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Không kiểm tra
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu Nguyên tắc 
GV nêu vấn đề: có hai bình khí Cl2 và bình khí O2 . Làm thế nào để nhận biết các khí đó . 
Khí Cl2có màu vàng lục . nhận biết bằng tính chất vật lý .Đưa than hồng vào vào bình chứa oxi nó bùng cháy . Nhận biết bằng tính chất hoá học .
GV cho HS rút ra kết luận nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí .
Hoạt động 2: Nghiên cứu Nhận biết khí CO2
GV cho HS nhận biết khí CO2 bằng dd nước vôi trong .
Hoạt động 3: Tìm hiểu Nhận biết khí SO2 
GV đặt vấn đề: làm thế nào để phân biệt khí SO2 với CO2 ? có thể dùng Ca (OH)2 không . 
HS không thể được vì SO2,CO2 đều làm vẩn đục nước vôi trong . 
Thuốc thử tốt nhất là dd nước Brom 
Hoạt động 4:Tìm hiểu Nhận biết khí H2S
GV đặt vấn đề: Có thể nhận biết khí H2S dựa vào tính chất vật lý và tính chất hoá học nào? 
Tính chất vật lý: mùi trứng thối 
Tính chất hoá học: Tạo kết tủa đen với ion Cu2+ , Pb2+ .
Hoạt động 5: Nghiên cứu Nhận biết khí NH3
GV đặt vấn đề: Có thể nhận biết khí NH3 dựa vào tính chất vật lý và tính chất hoá học nào . 
Tính chất vật lý: mùi khai 
Tính chất hoá học: NH3 làm giấy quì tẩm nước chuyển màu xanh, phenoltalein chuyển sang hồng .
I : Nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí: 
Nguyên tắc chung: Dựa vào tính chất vật lý, tính chất hoá học đặc trưng . 
II : Nhận biết một số chất khí: 
1.Nhận biết khí CO2 
khí CO2 không màu, nặng hơn không khí, rất ít tan trong nước nên khí tạo thành từ các dd nước nó tạo nên sủi bọt khá mạnh và đặc trưng .
CO32_ +2H+ CO2 +H2O
HCO3- + H+ CO2 +H2O
Nhận biết khí CO2 bằng dd Ca (OH)2hay dd Ba(OH)2vì tạo kết tủa .
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
2.Nhận biết khí SO2 : 
khí SO2 không màu, nặng hơn không khí, có mùi hắc, gây ngạt và độc .
Thuốc thử tốt nhất để hấp thụ khí SO2 là dd nước Brom dư 
SO2 + Br2 +2H2O H2SO4 +2HBr 
Vì khí SO2 làm nhạt màu nước Brom 
3.Nhận biết khí H2S :
Khí H2S không màu, nặng hơn không khí, có mùi trứng thối và độc, dễ dàng tạo kết tủa sunfua có màu với dd của nhiều muối ngay trong môi trường axit;
H2S + Cu2+ CuS + 2H+ 
	Màu đen 
H2S + Fe2+ FeS + 2H+ 
 Màu đen
Thuốc thử để nhận biết khí H2S là dd Cu2+, hay dd Pb2+
4.Nhận biết khí NH3 : 
Khí NH3 không màu nhẹ hơn không khí tan nhiều trong nước có mùi khai đặc trưng 
Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là các chất chỉ thị màu như quì tím,phenoltalein . 
3. Củng cố - luyện tập : Bài tập 1 (SGK) trang 177 
Không thể dùng nước vôi trong để phân biệt hai khí CO2, SO2 vì cả 2 khí này đều tạo kết tủa trắng CaCO3 , CaSO3 các kết tủa này đều tan trong các axit mạnh 
4:Hướng dẫn HS tự học ở nhà: làm bài tập 2,3, trang 177 (SGK) 
 Học thuộc lí thuyết
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 63- nhan biet 1 so chat khi.doc
Giáo án liên quan