Bài giảng Tiết 61: Kiểm tra viết
Câu 1. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy.
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa.
B. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử.
C. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử.
D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.
Tiết 61 kiểm tra viết Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ...... Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 12c1 12C2 12C3 12C4 A. Đề BàI: I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Câu 1. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy. A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa. B. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử. C. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử. D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa. Câu 2. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do: A. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. B. Al có tính thụ động với không khí và nước. C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. Al là kim loại kém hoạt động Câu 3. SO2 là tác nhân chính gây mưa axit. Một loại than đá có chứa 4% lưu huỳnh được dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 50 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng SO2 do nhà máy thải vào khí quyển trong một năm là bao nhiêu, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 1420 tấn. B. 1250 tấn. C. 1530 tấn. D. 1460 tấn. Câu 4. Kim loại kiềm có thể bảo quản bằng cách nào sau đây A. Ngâm trong ancol. B. Ngâm trong nước. C. Ngâm trong dầu hỏa. D. Ngâm trong dung dịch H2O2. Câu 5. Có 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch H2SO4. Câu 6. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. CrCl3. Câu 7. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất dựa theo phản ứng nào sau đây ? A. 2Al2O3 4Al + 3O2 B. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 C. 3Mg + 2AlCl3 2Al + 3MgCl2 D. Al2O3 + 2 Fe 2Al + Fe2O3 Câu 8. Để làm mềm một loại nước có chứa các ion: , , , ta dùng chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. BaCl2. Câu 9. Hỗn hợp Error! Bookmark not defined.nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) nitrat trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn. B. Fe, Mg, Cu. C. Ba, Mg, Ni. D. K, Ca, Al. Câu 10. Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là A. HNO3. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2 . D. Fe(NO3)2. II/- Phần tự luận (7,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) Viết phản ứng hóa học cho các chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): Fe2O3Fe Fe3O4Fe2(SO4)3FeSO4 Câu 2. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong. Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích? Câu 3. (1,75 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch: NaCl, AlCl3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Viết các phản ứng đã sử dụng. Câu 4. (3,25 điểm) Cho 2,1 gam hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm oxit vào dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được 1344 ml khí (đktc) và dung dịch B. a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b. Cho V ml dung dịch axit clohđric 0,5M thu được 3,12 gam kết tủa. Tính V? B. ĐáP áN: I/- Đáp án phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A A D A B B D II/- Đáp án phần tự luận. Câu 1. 1,0 điểm Hiện tượng: Dung dịch bị đục, sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt. 0,5 điểm Giải thích: Do xảy ra phản ứng: CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 + H2O Ca(HCO3)2 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2. 1,0 điểm (1) Fe2O3 + 3CO2Fe + 3CO2 (2) 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 (3) Fe3O4 + 4H2SO4Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (4) Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3. 1,75 điểm Dùng dung dịch NaOH. - Chất có phản ứng tao kết tủa keo, sau đó kết tủa tan là AlCl3 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O - Chất có phản ứng tao kết tủa màu xanh là CuCl2 CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl - Chất có phản ứng tao kết tủa màu đỏ nâu là FeCl3 AlCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl - Chất có phản ứng tao kết tủa màu trắng xanh hóa nâu ngoài không khí là FeCl2 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O4Fe(OH)3 - Chất có phản ứng tao kết tủa màu trắng là MgCl2 MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl - Chất không phản ứng là NaCl 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3. 3,25 điểm a. 0,25 điểm 0,25 điểm mol 0,25 điểm 0,04 0,04 0,06 (mol) 0,25 điểm = 100 - 51,43 = 48,57% 0,25 điểm 0,25 điểm b mol 0,25 điểm 0,01 0,02mol 0,25 điểm = 0,02+0,04 = 0,06 mol 0,25 điểm 0,06 0,06 0,06 0,06 0,02 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy thể tích HCl có thể là: V= = 0,24lit (NaAlO2 tham gia pư hết) Hoặc: V = =0,08 lit (NaAlO2 dư) 0,25 điểm 0,25 điểm C. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyên môn duyệt Ngày ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 61 - HH 12 CB.doc