Bài giảng Tiết 61: Kiểm tra một tiết

Kiến thức:

- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở nội dung: Dẫn xuất của Hiđro các bon: Nắm được trạng thái tự nhiên, công thức cấu tạo tính chất hóa học của các dẫn xuất của hiđrô cacbon. Phản ứng este.

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận. Làm các bài tập hóa học định tính và định lượng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 61: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 (0,25đ): Nhóm chức của rượu là:
A. – OH	B. CH3COO-	C. CH3 – CH3	D. – COOH
Câu 2 (0,25đ): Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử cacbon,hiđro,oxi B. Trong phân tử có nguyên tủ oxi C. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và oxi	 D.Trong phân tử có nhóm -OH 
Câu 3 (0,25đ): Từ etilen có thể điều chế được chất nào sau đây?
A. Axit axetic(CH3COOH); B. Rượuetilic(C2H5OH); 
C. Axetilen(C2H2); D. Benzen(C2H2)	 
Câu 4 (0,25đ): Từ rượu etylic có thể điều chế được chất nào sau đây?
A. Axitaxetic(CH3COOH); B. Mê tan(CH4); C. Axetilen(C2H2); D. Benzen(C6H6). 
Câu 5 (0,25đ): Công thức cấu tạo của axit axetic là:
 	A. C2H6O	B. CH3–COOH	 C. C4H10	D. CH3–O–CH3
Câu 6 (0,25đ): Từ axit axetic có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. Etilen(C2H4); B. Axetilen(C2H2); 
C. Rượuetilic(C2H5OH); D. Etylaxetat(CH3COOC2H5)
Câu 7 (0,25đ): Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri:
A. CH3–CH3	B. CH3–CH2–COOH C. C6H6	 D. CH3–O–CH3.
Câu 8 (0,25đ): Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là:
 	A. 100ml	B. 150ml 	C. 90ml	D. 200ml
Câu 9 (0,25đ): Axit axetic phản ứng được với:
 A. NaOH	 B. Na2CO3 C. Na	 	D. Tất cả đều đúng
Câu 10(0,25đ): Chất béo có thành phần là:
A. Glyxerol, Axit béo B. Glyxerol, rượu etylic 
C. Glyxerol, axt axetic D. Axit béo, rượu etylic, axit axetic
Câu 11 (0,25đ): Sản phẩm thu được khi thuỷ phân chất béo (ở điều kiện t0 , axit) là:
 A. Axit béo và rượu etylic	 B. NaOH và Glyxerol 
 C. Axit béo, Glixerol	 	 D. Axit béo, Glyxerol , rượu etylic
Câu 12 (0,25đ): Dầu ăn là:
 A. Este.	 C. Một este của glixerol và axit béo. 
 B. Este của glixerol. D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
B. Tự luận: (7điểm)
Câu 13 (2đ): Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các chất lỏng C2H5OH, C6H6 và CH3COOH. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 chất lỏng trên? (viết phương trình phản ứng xảy ra – nếu có).
Câu 14 (2đ):Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau: (Ghi rõ điều kiện – nếu có).
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
Câu 15 (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước.
	a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
	b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành?
	c. Có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic từ lượng rượu etylic trên?
 (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16 ; C = 12 ; H = 1)
Đáp án và biểu điểm.
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
A
B
D
B
C
D
A
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 B. Tự luận: (7điểm)
Câu 13: ( 2đ) :
 - Trích ở mỗi chất lỏng một ít hóa chất đựng vào 3 ống nghiệm làm mẫu thử: (0,5 đ)
 - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử: 	 (0,25 đ)
	+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏlà CH3COO (0,25đ)
 + 2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím C2H5OH ,C6H6 (0,25đ)
 - Cho kim loại Natri vào 2 mẫu thử còn lại:	 (0,25đ)
 + Mẫu phản ứng tạo khí không màu bay ra C2H5OH (0,25đ)
 + Mẫu không phản ứng là C6H6 (0,25đ) 
Câu 14: (2đ ): 
 	 	 (0,5đ)
 	 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
Câu 15: (3 đ ). 	
 a. Phương trình hóa học:
 (0,25đ)
 b. Số mol rượu etylic là:	 (0,25đ)
 Theo phản ứng: 1 mol 2 mol	 3 mol
 Theo đề cho: 0,2 mol 0,4 mol 0,6 mol (0,5đ)	 
 - Khối lượng thu được là :
 (0,5đ) 
 - Khối lượng thu được là :
 (0,5đ) 
c) Phương trình hóa học: 
 (0,25đ)
Theo phản ứng: 1 mol 1 mol
Theo đề cho: 0,2 mol 0,2mol (0,5đ)
Vậy khối lượng axit axetic thu được:
 (0,25đ)
Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
4. Thu bài: + Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà: 
TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA 
Lớp : 9.....
Họ và tên:..........................................................................
Thứ bảy, ngày 14 tháng 04 năm 2012
KIỂM TRA VIẾT MÔN HÓA
THỜI GIAN: 45'
 Lời phê của thầy, cô giáo
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan : (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 (0,25đ): Nhóm chức của rượu là:
A. – OH	B. CH3COO-	C. CH3 – CH3	D. – COOH
Câu 2 (0,25đ): Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử cacbon,hiđro,oxi B. Trong phân tử có nguyên tủ oxi C. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và oxi	 D.Trong phân tử có nhóm -OH 
Câu 3 (0,25đ): Từ etilen có thể điều chế được chất nào sau đây?
A. Axit axetic(CH3COOH); B. Rượuetilic(C2H5OH); 
C. Axetilen(C2H2); D. Benzen(C2H2)	 
Câu 4 (0,25đ): Từ rượu etylic có thể điều chế được chất nào sau đây?
A. Axitaxetic(CH3COOH); B. Mê tan(CH4); C. Axetilen(C2H2); D. Benzen(C6H6). 
Câu 5 (0,25đ): Công thức cấu tạo của axit axetic là:
 	A. C2H6O	B. CH3–COOH	 C. C4H10	D. CH3–O–CH3
Câu 6 (0,25đ): Từ axit axetic có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. Etilen(C2H4); B. Axetilen(C2H2); 
C. Rượuetilic(C2H5OH); D. Etylaxetat(CH3COOC2H5)
Câu 7 (0,25đ): Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri:
A. CH3–CH3	B. CH3–CH2–COOH C. C6H6	 D. CH3–O–CH3.
Câu 8 (0,25đ): Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là:
 	A. 100ml	B. 150ml 	C. 90ml	D. 200ml
Câu 9 (0,25đ): Axit axetic phản ứng được với:
 A. NaOH	 B. Na2CO3 C. Na	 	D. Tất cả đều đúng
Câu 10 (0,25đ): Chất béo có thành phần là:
A. Glyxerol, Axit béo B. Glyxerol, rượu etylic 
C. Glyxerol, axt axetic D. Axit béo, rượu etylic, axit axetic
Câu 11 (0,25đ): Sản phẩm thu được khi thuỷ phân chất béo (ở điều kiện t0 , axit) là:
 A. Axit béo và rượu etylic	 B. NaOH và Glyxerol 
 C. Axit béo, Glixerol	 	 D. Axit béo, Glyxerol , rượu etylic
Câu 12 (0,25đ): Dầu ăn là:
 A. Este.	 C. Một este của glixerol và axit béo. 
 B. Este của glixerol. D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
B. Tự luận: (7điểm)
Câu 13 (2đ): Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các chất lỏng C2H5OH, C6H6 và CH3COOH. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 chất lỏng trên? (viết phương trình phản ứng xảy ra – nếu có).
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 14 (2đ):Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau: (Ghi rõ điều kiện – nếu có).
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15 (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước.
	a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
	b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành?
	c. Có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic từ lượng rượu etylic trên?
 (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16 ; C = 12 ; H = 1)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIẾT 61 HÓA 9 KT 1 TIẾT HOT.doc