Bài giảng Tiết 60: Kiểm tra viết (tiếp theo)
I/. Mục têu
1/. Kiến thức
- Đánh giá HS về việc nắm bắt các kiến thức về hiđrocabon; rượu etylic và axit axetic
2/. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học hữu cơ
3/. Thái độ
- GD ý thức cẩn thận, nghiêm túc.
II/. Chuẩn bị
1/. GV: - Thiết lập ma trận 2 chiều.
Ngày soạn: 20/4/2010. Ngày giảng:22/4/2010 Tiết 60. Kiểm tra viết I/. Mục têu 1/. Kiến thức - Đánh giá HS về việc nắm bắt các kiến thức về hiđrocabon; rượu etylic và axit axetic 2/. Kỹ năng - Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học hữu cơ 3/. Thái độ - GD ý thức cẩn thận, nghiêm túc. II/. Chuẩn bị 1/. GV: - Thiết lập ma trận 2 chiều. Ma trận đầu Kiến thức, kỹ năng cơ bản cụ thể Mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN° Tự luận TN° Tự luận TN° Tự luận Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm 1/. Rượu etylic 2câu 2 4câu 1,5 6câu3,5 2/. Axit axetic 4câu 1,5 4câu1,5 3/. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic 3câu 2 2câu 1,5 2câu 1,5 7câu5 Tổng 6câu 3,5 7câu 3,5 2câu 1,5 2câu 1,5 17câu 10 điểm - Đề bài + đáp án. 2/. HS: Ôn tập hệ thống kiến thức nêu trên III/. Tiến trình dạy học 1/. Tổ chức 2/. Kiểm tra : Đề bài Câu 1. Cho dãy biến hoá sau: + nước (1) + oxi + rượu etylic (2) Etilen ắ > A ắ > axitaxetic ắ > B.. axit men giấm H2SO4 đặc, t° Hãy điền 2 trong số các chất sau vào chỗ trống cho hợp lí : CH3COONa ; C2H5OH ; CH3COOH ; CH3COOC2H5. Câu 2 . Đánh dấu x vào ô trống chỉ câu đúng hoặc sai Rượu 40 độ là: Đ S a/ trong 100 gam rượu có 40 gam C2H5OH và 60 gam nước b/ Hỗn hợp 40% thể tích C2H5OH và 60 % thể tích nước. c/ Trong 100 gam nước có hoà tan 40 gam C2H5OH d/ 40 ml rượu tan trong 60 ml nước. Câu 3. Điền các từ ( cụm từ) : Axit yếu, chất hữu cơ, chất vô cơ, - COOH, aixit, bazơ, axit yếu. vào các dấu . Axit axetic là.............., trong phân tử có nhóm.................., chình nhóm này làm cho phân tử có tính...............tuy nhiên axit axetic có tính ............ Câu 4. Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau: Etilen ắắ> Rượu etylic ắắ> etylat natri etyl axetat Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylíc. a/. Tính thể tích khí cacbonic tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b/. Tính thể tích không khí( đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Câu 6. Có ba ống nghiệm đựng ba chất sau: axit axetic; rượu etylic; rượu etylic pha thêm ít dầu ăn. Chỉ dùng nước và quỳ tím hãy nhận biết 3 ống nghiệm. Ma trận cuối Kiến thức, kỹ năng cơ bản cụ thể Mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN° Tự luận TN° Tự luận TN° Tự luận Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm Tổng số câu Tổng điểm 1/. Rượu etylic Câu1 (2 ý) 2 Câu2 (2.a,2.b,2.c,2.d) 1,5 3,5 2/. Axit axetic Câu3 (4 ý) 1,5 1,5 3/. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Câu4 (3 ý) 2 Câu5 (5.a,5.b) 1,5 Câu6 (2 ý) 1,5 5 Tổng 3,5 3,5 1,5 1,5 10 điểm Đáp án + Thang điểm Đáp án Biểu điểm Câu 1. ( 1 điểm) Rượu etylic ( C2H5OH) Etyl axetat ( CH3COOC2H5) Câu 2. ( 2 điểm) Đ S S Đ Câu 3. ( 1điểm) Chất hữu cơ ( - COOH) axit axit yếu Câu 4. ( 1.5 điểm) axit CH4 + H2O ắđ C2H5OH 2CH3 – CH2 – OH + 2Na đ 2CH3 – CH2- ONa + H2 O H2SO4đặc O CH3 – C – OH + OH – CH2 – CH3 đ CH3 – C – O - CH2 – CH3 + H2O Câu 5. ( 3 điểm) - PTHH: t° C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O Số mol C2H6O = 23/46 = 0,5 mol. a/. Theo PTHH ta có: 1 mol C2H6O ắắắđ2 mol CO2 0,5 mol 1mol đ số mol CO2 = 1 mol đ Thể tích CO2 = 1 X 22,4 = 22,4 lit b/. Theo PTHH: 1mol C2H6O cháy cần 3 mol O2 0,5 mol 1,5 mol đ số mol O2 = 1,5 mol đ Thể tích O2 = 1,5 X 22,4 = 33,6 lit đ Thể tích không khí = 33,6 x 100 / 20 = 168 lit. Câu 6 ( 1,5 điểm) - Nhúng giấy quỳ vào các mẫu mẫu nào làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ thì đó là axit axetic. - Cho thêm nước vào 2 ống nghiệm còn lại lắc nhẹ. ống nghiệm nào xuất hiện chất lỏng không tan nổi lên trên ,mặt nước thì đó là rượu etylic có pha thêm dầu ăn. còn lại là rượu etylic. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm IV/. Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra GV nhận xét ý thức của HS . Thu bài kiểm tra V/. HD về nhà - Tìm hiểu xem chất béo có trong những loại thực phẩm nào và đặc điểm của chất béo. VI/. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- H H 9 tiet 60.doc