Bài giảng Tiết 59 : Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
1.Về kiến thức: HS biết :
- Vị trí trong BTH, cấu hình e hóa trị của Ni,Zn,Pb, Sn .
- Tính chất vật lí(màu sắc, khối lượng riêng).
- Tính chất hóa học(tính khử: Tác dụng với phi kim, dd axit).Ứng dụng quan trọng của chúng
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số /3/2011 12D 20/3/2011 /3/2011 12E /3/2011 12C Tiết 59 : SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC I. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: HS biết : - Vị trí trong BTH, cấu hình e hóa trị của Ni,Zn,Pb, Sn . - Tính chất vật lí(màu sắc, khối lượng riêng). - Tính chất hóa học(tính khử: Tác dụng với phi kim, dd axit).Ứng dụng quan trọng của chúng 2.Về kĩ năng : - Viết phương trình hóa học minh họa tính chất của mỗi kim loại cụ thể . - Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí đồ dùng làm bằng các kim loại trên. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng kim loại trong hỗn hợp phản ứng - Đề xuất biện pháp sử lí vật liệu, chất thải, hợp lí và hiệu quả. 3.Về thái độ: - Ý thức được vai trò môi trường thiên nhiên đối với con người và tác động của con người vào môi trường tự nhiên. II. Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng tuần hoàn, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm, mẫu các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn, dd H2SO4 đặc, loãng, dd HCl,. 2.Chuẩn bị của HS: chuẩn bị bài mới. III. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ : - Lồng vào bài học 2. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: tìm hiểu về Niken GV: Dùng BTH cho HS xác định vị trí của Ni HS: Nghiên cứu SGK nêu tính chất vật lý và ứng dụng của Ni . HS: viết PTHH của Pư Ni với O2, Cl2 Hoạt động 2: Tìm hiểu về kẽm Gv: dùng BTH cho HS xác định vị trí của Zn . viết cấu hình e của Zn . Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật lý và ứng dụng của Zn Hs viết PTHH của pư Zn tác dụng với O2,S Hoạt động 3: tìm hiểu về chì Gv cho HS xác định vị trí của Pb trong BTH HS nghiên cứu tính chất vật lý và ứng dụng của Pb . Viết PTHH của Pư Hoạt động 4: Tìm hiểu về thiếc HS xác định vị trí của Sn trong BTH . Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật lý và ứng dụng của Sn . HS viết PTHH. I : Niken 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn: Niken ở ô số 28, nhóm VIIIB, chu kỳ 4 Cấu hình e [Ar] 3d84s2 2.Tính chất và ứng dụng Ni là KL có màu trắng bạc rất cứng . Khối lượng riêng lớn D = 8,9g/ cm3 , nóng chảy ở nhiệt độ 14550C Ni ken có tính khử yếu hơn sắt . Tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất không tác dụng với H2 . Thí dụ: 2Ni +O2 2NiO Ni + Cl2 NiCl2 Ni +2HCl NiCl2 + H2 ở điều kiện thường Ni bền trong không khí, nước ứng dụng: (SGK) II : Kẽm 1.Vị trí trong bảng tuần hoàn ô số 30, chu kỳ 4, nhóm IIB Cấu hình e [Ar] 3d104s2 2.Tính chất và ứng dụng Là KL có màu lam nhạt . D = 7,13 g/cm3 .Nóng chảy ở nhiệt độ 419,50C . Zn ở trạng thái rắn các hợp chất của Zn không độc . Riêng hơi của ZnO thì rất độc Kẽm là KL hoạt động có tính khử mạnh hơn sắt . tác dụng với oxi, S 2Zn + O2 2ZnO Zn + S ZnS ưng dụng (SGK) III: Chì: Pb 1.Vị trí trong bảng tuần hoàn: ô số 82, nhóm IVA, chu kỳ 6 2.Tính chất và ứng dụng Là KL có màu trắng hơi xanh .D = 11,34 0C ở điều kiện thường Pb tác dụng với oxi không khí tạo ra màng oxit bảo vệ cho Kl không bị oxihoa . 2Pb + O2 2PbO Khi đun nóng Pb tác dụng trực tiếp với S tạo ra PbS: Pb + S PbS ưng dụng (SGK) IV:Thiếc: Sn 1.Vị trí trong BTH ô số 50, nhóm IVA , chu kỳ 5 2 Tính chất và ứng dụng: Là KL màu trắng bạc . D = 7,92 g/cm3 . nóng chảy ở nhiệt độ 2320C . Thiếc tồn tại 2 dạng thù hình là thiếc trắng và thiếc xám Thiếc tan chậm trong dd HCl Sn + 2HCl SnCl2 + H2 Khi đun nóng trong không khí Sn tác dụng với O2 Sn + O2 SnO2 ưng dụng (SGK) 4. Củng cố-luyện tập: Hs nhắc lại nội dung chính của bài GV: Sử dụng bài tập 1,2,3 SGK để củng cố: Bài 1: Chọn B. Dựa vào dãy điện hóa Bài 2: Chọn C: Bài 3: Chọn D: n H2SO4 = 0,2.2 = 0,6 Theo PTHH ta có: no(cuaroxit) = nSO4của muối) = 0,6. no = 16.0,6=9,6g mmuối = mkl + mgốc axit = (32-9,6)+96.0,6=80 4. hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc lí thuyết Làm bài tập 4,5 SGK, Chuẩn bị bài thực hành Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tổ trưởng
File đính kèm:
- tiet 59- so luoc ve Ni,Zn,Pb,Sn.doc