Bài giảng Tiết 57: Đồng và hợp chất của đồng

 1.Về kiến thức: HS biết :

 - Vị trí, cấu hình e hóa trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng .

 - Đồng là kim loại có tính khử yếu(Tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hóa mạnh).

 - Tính chất của CuO, Cu(OH)2,(tính bazơ, tính tan),CuSO4.5H2O(màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân.Ứng dụng của đồng và hợp chất

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 57: Đồng và hợp chất của đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
 /3/2011
12D
 12/3/2011
 /3/2011
12E
 /3/2011
12C
Tiết 57: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 
I. Mục tiêu bài học:
 1.Về kiến thức: HS biết : 
 - Vị trí, cấu hình e hóa trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng .
 - Đồng là kim loại có tính khử yếu(Tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hóa mạnh).
 - Tính chất của CuO, Cu(OH)2,(tính bazơ, tính tan),CuSO4.5H2O(màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân.Ứng dụng của đồng và hợp chất
 2.Về kĩ năng : 
 - Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất của đồng và hợp chất của đồng.
 - Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các tính chất của nó.
 - Tính thành phần phần trăm về khối lượng đồng hoặc hợp chất đồng trong hh
 - Đề xuất biện pháp sử lí vật liệu, chất thải, hợp lí và hiệu quả.
 3. Về thái độ: 
 - Ý thức được vai trò môi trường thiên nhiên đối với con người và tác động của con người vào môi trường tự nhiên thông qua việc sản xuất đồng.
 - Có ý thức bảo vệ kim loại
II. Chuẩn bị :
 1.Chuẩn bị của GV:Bảng TH, chén sứ, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm
 Cu, CuO, dd H2SO4 đặc, loãng, dd HNO3, dd NaOH,tinh thể CuSO4,CuCl2
 2.Chuẩn bị của HS: chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình bài giảng :
 1. Kiểm tra bài cũ : - Lồng vào bài học	
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:Tìm Vị trí trong BTH và cấu hình e nguyên tử:
GV: Cho HS sử dụng BTH cho biết vị trí của Cu trong BTH
HS: Từ vị trí viết cấu hình e nguyên tử, nhận xét về cấu tạo nguyên tử đồng
GV: Cho HS từ thực tế và SGK nêu tính chất vật lí của Cu
Hoạt động 2:Nghiên cứu Tính chất hóa học
GV: Thông báo: ở nhiệt độ thường đồng tác dụng với clo, brom tác dụng yếu với oxi màng oxit 
HS: Viết các PTHH Cu tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao
GV: Đồng không khử được nước, H+ trong dd HCl, H2SO4 l 
Giải thích là do trong dãy điện hóa Cu đứng sau H
HS Làm thí nghiệm và viết các PTHH 
Cu + HNO3 đ và l
Hoạt động 3: Tìm hiểu Hợp chất của đồng
GV: Cho HS quan sát CuO 
Nếu Có đk cho HS làm TN 
CuO + HCl
HS: Viết các phương trình hh minh họa tính chất của CuO, CU(OH)2 
GV: Cho HS quan sát một số muối đồng 
HS: nêu nhận xét màu của dd muối đồng(II) 
CuSO4 .5H2O CuSO4 + 5H2O
CuSO4 khan dùng để nhận ra dấu vết của nước.
HS: Từ thực tế và sgk nêu ứng dụng của đồng và hợp chất
I. Vị trí trong BTH và cấu hình e nguyên tử:
Đồng(Cu) ở ô 29 thuộc nhóm IB, chu kì 4
Cấu hình e bất thường: 1s22s22p63s23p63p104s1 
 [Ar] 3p104s1 
Nguyên tử có 1e lợp ngoài và 18e phân lớp 3d trong các hợp chất Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2 
II. Tính chất vật li:
Đồng là kim loại màu đỏ
Khối lượng riêng lớn D = 8,98 g/cm3 
Nhiệt độ nóng chảy: 10830C 
Là kim loại tương đối mềm, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, chỉ kém Ag và hơn hẳn các KL khác 
III. Tính chất hóa học:
Đồng là kim loại kém hoạt động và có tính khử yếu
1.Tác dụng với phi kim:
 Cu + Cl2 CuCl2 
2Cu + O2 2CuO
Cu không tác dụng với H2, N2, C kể cả khi đun nóng
2. Tác dụng với axit:
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu +4HNO3 đCu(NO3)2 +2NO2 + 2H2O
3Cu +8HNO3l 3Cu(NO3)2 +2NO2 + 4H2O
IV.Hợp chất của đồng: 
1.Đồng(II)ôxit : CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước, CuO là một oxit bazo
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuO dễ bị H2, CO,C khử Cu KL 
CuO + H2 Cu + H2O
2. Đồng (II)hidroxit :
Là chất rắn màu xanh, Cu(OH)2 là một bazo
Cu(OH)2 +2HCl CuCl2 + 2H2O 
* Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân 
Cu(OH)2 CuO + H2O 
3.Muối đồng(II)
Dd muối đồng có màu xanh CuCl2, CuSO4 , Cu(NO3)2 
Dd muối đồng(II) có màu xanh: CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2 
Muối CuSO4 kết tinh dạng ngậm nước
CuSO4 . 5H2O có màu xanh, dạng khan có màu trắng
4.Ứng dụng của đồng và hợp chất:
 SGK
3. Củng cố- luyện tập: HS nhắc lại nội dung chính của bài
 GV: sử dụng bài tập 1,2,3 SGK để củng cố
 Bài 1: Chọn C Cấu hình e của Cu2+ là [Ar] 3d9 
 Bài 2 : Chọn B: Cu 
 3M + 8HNO3 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O 
 n M = 3/2 n NO = 3/2. (4,48 : 22,4) = 0,3(mol)
 M = 19,2 : 0,3 = 64 Cu 
Bài 3: Chọn C 22,56 g
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc lí thuyết
 Làm bài tập 4,5,6 SGK
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
 Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 57- Dong va hop chat.doc