Bài giảng Tiết: 56: Đồng và hợp chất của đồng
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS biết: - Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí của đồng.
- Tính chất và ứng dụng các hợp chất của đồng.
2. Kĩ năng:
Viết PTHH của các phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ tính chất hoá học của đồng.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Tiết: 56 ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết: - Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí của đồng. - Tính chất và ứng dụng các hợp chất của đồng. 2. Kĩ năng: Viết PTHH của các phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ tính chất hoá học của đồng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2. Học sinh: nghiên cứu bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan. IV. THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1(07 phút): Kiểm tra bài củ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Làm bài tập 1/156 SGK. - HS hoàn thành yêu cầu của GV. Hoạt động 2(07 phút): Tìm hiểu vị trí,cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Dùng bảng tuần hoàn cho HS tìm hiểu vị trí của đồng? - GV phân tích thêm để HS thấy được trong hợp chất đồng có số oxi hoá +1 và +2. - - ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.Viết cấu hình electron nguyên tử Cu. - HS tự tìm hiểu tính chất vật lí trong SGK. I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn. - 29Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1 II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ - có màu trắng ánh bạc, có khối lượng riêng lớn (D = 8,98 g/cm3), nóng chảy ở 108300C. - Kim loại đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng. - Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt,chỉ kém bạc và hơn hẳn các kim loại khác. Hoạt động 3(10 phút): Tìm hiểu tính chất hoá học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Tính chất hoá học của đồng? - Khi tác dụng với phi kim thì đồng chỉ tác dụng với phi kim nào ở nhiệt độ thường, khi đun nóng? - Vì sao đồng không khử được nước và H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với axit HNO3, H2SO4 đặc. - Đồng là kim loại kém hoạt động có tính khử yếu. - Ở nhiệt độ thường, đồng có thể tác dụng với clo, brom nhưng tác dụng rất yếu với oxi tạo thành màng oxit. Khi đun nóng, đồng tác dụng với 1 số phi kim oxi, S nhưng tác dụng với H2, N2 và C. - HS viết PTHH - đồng đứng sau hiđro trước bạc trong dãy điện hoá. HS viết PTHH xảy ra. III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Đồng là kim loại kém hoạt động có tính khử yếu. 1. Tác dụng với phi kim. - Ở nhiệt độ thường, đồng có thể tác dụng với clo, brom nhưng tác dụng rất yếu với oxi tạo thành màng oxit. - Khi đun nóng, đồng tác dụng với oxi, clo, S, 2+2 2. Tác dụng với axit. 3+8HO3(loãng)(NO3)2+2+4H2O +2H2O4dặc4SO4++2H2O +4HO3(đặc)(NO3)2+ 2+2H2O Hoạt động 4(15 phút): Tìm hiểu tính chất các hợp chất của đồng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Cr2O3 có tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng gì? - Cr(OH)3 có tính chất vật lí, tính chất hoá học? - Tính chất vật lí của muối đồng(II)? - là chất rắn, màu đen, không tan trong nước; oxit bazơ và có tính oxi hoá khi đun nóng. HS viết PTHH. - là chất rắn, màu xanh, không tan trong nước; bazơ tan trong dung dịch axit và bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao. HS viết PTHH. - dung dịch muối đồng có màu xanh; muối đồng thường gặp là muối đồng(II) như: CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2 muối đồng(II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước IV- HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng(II) oxit CuO - tính chất vật lí: là chất rắn, màu đen, không tan trong nước. - tính chất hoá học: + oxit bazơ tác dụng với axit và oxit axit. + Khi đun nóng, bị khử bởi C, CO, H2 CuO + H2 Cu + H2O 2. Đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 - tính chất vật lí: là chất rắn, màu xanh, không tan trong nước. - tính chất hoá học: + 1 bazơ tan trong dung dịch axit. Cu(OH)2+2HCl®CuCl2+2H2O + Cu(OH)2 CuO + H2O 3. Muối đồng(II) - dung dịch muối đồng có màu xanh. - muối đồng thường gặp là muối đồng(II) như: CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2 - muối đồng(II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O xanh trắng Hoạt động 5(02 phút): Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng. - HS nghiên cứu SGK và nên ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng. 4. Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng Hoạt động 6(03 phút): Củng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - GV nhấn mạnh những kiến thức quan trọng trong bài học. - Làm bài tập 4 trong SGK. - HS lắng nghe và ghi nhớ Hoạt động 7(01 phút): Dặn dò Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Y/c HS về nhà làm các bài tập còn lại trong Sgk và các bài tập trong SBT. - Chuẩn bị tiếp bài "SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC”. - Ghi phần công việc về nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................
File đính kèm:
- Bai 35DONG VA HOP CHAT CUA DONG.doc