Bài giảng Tiết 54: Chuơng 7: Sắt và một số kim lọai quan trọng - Bài 31: Sắt

. Mục tiêu bài học:

1. Về kiến thức:

- Biết vị trí nguyên tố sắt trong bảng tuần hoàn

- Biết cấu hình e nguyên tử cảu các ion Fe2+, Fe3+

- Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đơn chất sắt

2. Về kĩ năng:

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 54: Chuơng 7: Sắt và một số kim lọai quan trọng - Bài 31: Sắt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặc ,nguội.
Ứng dụng và sản xuất:
Ứng dụng: Sgk
Sản xuất
Trong TN, crôm tồn tại ở dạng hợp chất. quặng chủ yếu của crôm là crômit: FeO.Cr2O3.
P2: tách Cr2O3 ra khỏi quặng, dùng phương pháp nhiệt nhôm.
Cr2O3 + 2 Al à 2Cr + Al2O3
 HOẠT ĐỘNG 1
GV: Treo BTH
HS: Tìm số thứ tự của crôm, vị trí của crôm trong bảng tuần hoàn.
Hỏi: Từ số hiệu nguyên tử của crôm trong sgk.
Viết cấu hình electron nguyên tử
Phân bố e vào ô lượng tử
Nhận xét về số lớp e, số e độc thân.
Hỏi: từ số e độc thân hãy dự đoán số oxi hoá có thể có của crôm?
HS: Quan sát sgk và cho biết cấu tạo của crôm đơn chất, Eo, độ âm điện, bán kính nguyên tử, ion, năng lượng ion hoá.
 HOẠT ĐỘNG 2:
Hỏi: Hãy nghiên cứu sgk để tìm hiểu tính chất vật lí đặc biệt của crôm. dựa vào cấu trúc mạng tinh thể, hãy giải thích những tính chất vật lí đó ?
 HOẠT ĐỘNG 3
Gv: Dựa vào bảng 1 số tính chất khác của crôm, hãy dự đoán khả năng hoạt động của crôm? 
Crôm là kim loại chuyển tiếp khó hoật động, ở nhiệt độ cao nó có thể phản ứng mãnh liệt với hầu hết phi kim như: Hal, O2, S...
Hỏi: Vì sao Eo Cr2+/Cr = - 0,86 V < Eo H2O/H2 
Nhưng crôm không tác dụng với nước ?
HS: So sánh Eo H+/H2 với Eo Cr2+/Cr .
Yêu cầu: crôm khử được H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng , giải phóng H2. Hãy viết ptpư xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
Lưu ý:
 HOẠT ĐỘNG 4
Hs: Nghiên cứu sgk và cho biết các ứng dụng của crôm.
- Crôm được sx như thế nào ? nguyên liệu và phương pháp ?
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố: bài tập 2,3/sgk
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Một số hợp chất của crôm (II)
vd: CrO, CrCl2, Cr(OH)2 
Crôm (II) oxit: CrO là một oxit bazơ.
Tác dụng với axit HCl, H2SO4
CrO + 2 HCl à CrCl2 + H2O
CrO có tính khử, trong không khí bị oxi hoá thành Cr2O3 .
Crôm (II) hidroxit Cr(OH)2 :
Là chất rắn màu vàng.
đ/c: CrCl2 + 2 NaOH à Cr(OH)2 + 2NaCl
Cr(OH)2 là một bazơ:
Cr(OH)2 + 2 HCl à
Cr(OH)2 có tính khử.
4 Cr(OH)2 + O2 + 2H2O à 4 Cr(OH)3 
3. Muối crôm (II): có tính khử mạnh
4 CrCl2 + 4HCl + O2 à 4CrCl3 + 2 H2O
II. hợp chất crôm (III):
Crôm (III) oxit: Cr2O3 ( màu lục thẩm)
Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Vd: Cr2O3 + HCl à
 Cr2O3 + NaOH + H2O à
 2. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh nhạt.
Điêù chế:CrCl3 +3 NaOH à Cr(OH)3 + 3NaCl 
- Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính:
Cr(OH)3 + NaOH à Na[Cr(OH)4]
Natri crômit
Cr(OH)3 + 3HCl à CrCl3 + 3 H2O
Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
Hs nghiên cứu sgk
 Zn + Cr3+ à
Cr3+ + OH- + Br2 à CrO42- + Br- + H2O
muối quan trọng là phèn crôm-kali: KCr(SO4)2.12H2O- có màu xanh tím, dùng trong thuộc da, chất cầm màu trong nhộm vải.
Hợp chất Crôm (VI):
Crôm (VI) oxit: CrO3
Là chất rắn màu đỏ.
to
CrO3 là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Vd: 2CrO3 + 2 NH3 à Cr2O3 +N2 +3 H2O
CrO3 là một oxit axit, tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
CrO3 + H2O à H2CrO4 : axit crômic
2 CrO3 + H2O à H2Cr2O7 : axit đi crômic
- 2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành CrO3 
 2. Muối crômat và đicromat:
- Là những hợp chất bền
- Muối crômat: Na2CrO4,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO42-.
- Muối đicrômat: K2Cr2O7... là muối có màu da cam của ion Cr2O72-.
- Giữa ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.
Cr2O72- + H2O D	2 CrO42- + 2H+
(da cam)	(vàng)
Cr2O72- + 2 OH- à
2 CrO42- + 2 H+ à
* Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh. đặc biệt trong môi trường axit.
Vd: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 à
 K2Cr2O7 + KI + H2SO4 à
 HOẠT ĐỘNG 1
Hỏi: hãy nghiên cức sgk và cho biết ?
Có những loại hợp chất crôm (II) nào ?
Tính chất hoá học chủ yếu của các loại hợp chất này là gì ?
Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất đã nêu ?
GV: qua những phản ứng trên hãy rút ra tính chất hoá học chung của hợp chất crôm (II) là gì ?
 HOẠT ĐỘNG 2
Gv: Làm thí nghiệm:
cho HS quan sát bột Cr2O3 và nhận xét.
Cho Cr2O3 tác dụng lần lượt với HCl và dd NaOH.
HS: quan sát và viết ptpư xảy ra.
GV: điều chế Cr(OH)3 từ muối và dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm.
Sau đó cho H2SO4 và NaOH vào mỗi ống.
HS: quan sát và viết ptpư chứng minh tình lưỡng tính của Cr(OH)3. 
HS: cho biết số oxi hoá của Crôm trong một số muối crôm (III) và đưa ra nhận xét về tính chất của muối crôm (III).
GV: cho Eo Cr2+/Cr = - 0,86 V , Eo Cr3+/Cr = - 0,74 V, Eo Zn2+/Zn = - 0,76 V. hãy viết pư xảy ra khi cho Zn vào dung dịch CrCl3.
 HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: nghiên cức sgk cho biết những tính chất lí, hoá học của CrO3 ? so sánh vói hợp chất tương tự SO3 có đặc điểm gì giống và khác ?
GV: gợi ý ?
số oxi hoá cao nhất +6 nên hợp chất này có chỉ tính oxi hoá ? 
giống SO3, CrO3 là oxit axit
khác: CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp 2 axit
H2CO4 vá H2Cr2O7 không bền khác với H2SO4 bền trong dung dịch 
 HOẠT ĐỘNG 4
Gv: cho HS quan sát tinh thể K2Cr2O7 và nhận xét. Hoà tan K2Cr2O7 vào nước , cho hs quan sát màu của dung dịch.
GV: màu của dd là màu của ion Cr2O72-
Hỏi: nêu hiện tượng xảy ra và viết pư khi :
nhỏ từ từ dd NaOH vào dung dịch K2Cr2O7
nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4.
Gv: làn thí nghiệm : thêm từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4.
Hỏi hãy dự đoán tính chất của muối cromat và đicromat ? giải thích ?
TN: nhỏ dd KI vào dd hỗn hợp K2Cr2O7 + H2SO4
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố . viết ptpư ttheo dãy chuyển hoá sau:
Cr à Cr2O3 à CrCl3 à Cr(OH)3à Na[Cr(OH)4 ] à Cr(OH)3 à CrCl3 à Na2CrO4 à Na2Cr2O7
Tiết 61
Bài 35: ĐỒNG. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. Muïc tieâu baøi hoïc:
1. Kieán thöùc:
	- Bieát vò trí cuûa nguyeân toá Cu trong baûng tuaàn hoaøn.
	- Bieát caáu hình electron nguyeân töû cuûa Cu.
	- Hieåu ñöôïc tính chaát hoaù hoïc cô baûn cuûa ñoàng.
	- Bieát tính chaát, öùng duïng moät soá hôïp chaát vaø hôïp kim cuûa ñoàng.
	- Bieát caùc coâng ñoaïn cuûa quaù trình saûn xuaát ñoàng.
2. Kó naêng:
- Reøn luyeän kó naêng söû duïng daõy theá ñieän cöïc cuûa kim loaïi ñeå xeùt ñoaùn chieàu höôùng cuûa phaûn öùng oxihoaù khöû.
- Tieáp tuïc reøn luyeän kó naêng vieát phöông trình hoaù hoïc, ñaëc bieät laø phaûn öùng oxihoaù khöû
- Reøn luyeän kó naêng thöïc hieän vaø quan saùt hieän töôïng thí nghieäm.
II. Chuaån bò: 
1. Giaùo vieân:
- Maïng tính theå laäp phöông taâm dieän.
- Caùc maãu vaät, quaëng ñoàng, ñoàng vaø hôïp kim ñoàng.
- Hoaù chaát, duïng cuï:
Caùc dung dòch axit: H2SO4 ñaëc,loaõng; HNO3, HCl
Maûnh ñoàng kim loaïi.
oáng nghieäm.
2. Hoïc sinh:
- Hoïc sinh oân laïi caùch vieát caáu hình electron cuûa nguyeân töû ñoàng
- Söu taàm tranh aûnh, tö lieäu veà öùng duïng cuûa ñoàng vaø hôïp kim cuûa ñoàng
III. Phương pháp: nêu vấn đề, đàm thọai
IV. Tieán trình baøi giaûng:
ổn ñònh traät töï:
Kieåm tra baøi cuõ:
Giaûng baøi môùi:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
ĐỒNG.
Vị trí và cấu tạo:
Vị trí của đồng trong BTH:
Là kim loại chuyển tiếp
Vị trí: STT: 29; chu kì 4; nhóm IB
Cấu tạo của đồng:
29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
Là nguyên tố d, có electron hoá trị nằm ở 4s và 3d
Trong hợp chất: Cu có mức oxi hoá phổ biến là: +1 và +2
tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
Bán kính nguyên tử = 0,128(nm), có cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
Một số tính chất khác của đồng :
XCu = 1,9; Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V. I1, I2 là 744; 1956 ( KJ/mol)
Tính chất vật lí:
Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
Tính chất hoá học:
Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 
[ Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
Tác dụng với phi kim:
Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
Tác dụng với axit:
Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.
2 Cu + 4HCl + O2 à 2 CuCl2 + 2 H2O
* với HNO3, H2SO4 đặc :
Cu + 2 H2SO4 đ à CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4 HNO3 đ à
Cu + HNO3 loãng à
Tác dụng với dung dịch muối:
Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.
vd: Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag
Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
Đồng thau : Cu-Zn
Đồng bạch : Cu-Ni
Đồng thanh : Cu-Sn
Cu-Au : ( vàng tây)
Sản xuất đồng:
Trong tự nhiên : phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.
Các loại quặng : pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit : Cu2S
Sản xuất đồng từ CuFeS2 : chia làm 2 giai đoạn:
Làm giàu qặng bằng phương pháp tuyển nổi.
+Cu2S
+O2
+O2
+O2
Chuyển hoá quặng đồng thành đồng , gồm 3 bước: 
CuFeS2	Cu2S Cu2O Cu
Tinh luyện đồng thô bằng phương pháp điện phân.
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG:
Đồng (II) oxit: CuO
Là chất rắn màu đen.
Điều chế: nhiệt phân.
 2 Cu(NO3)2 à 2 CuO + 4 NO2 + O2
 CuCO3. Cu(OH)2 à 2 CuO + CO2 + H2O
 Cu(OH)2 à CuO + H2O
CuO có tính oxi hoá:
Vd : CuO + CO à Cu + CO2
 3 CuO + 2 NH3 à N2 + 3Cu + 3 H2O
 II. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2
Là chất rắn màu xanh.
Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.
Vd: CuSO4 + 2 NaOH à Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde.
Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
 HOẠT ĐỘNG1
GV: treo BTH và yêu cầu hs xác định vị trí của Cu trong BTH ?
Hỏi: 
1) Xung quanh nguyên tố Cu gồm những nguyên tố nào ? hãy cho biết ZCu và NTK của nó ?
2) hãy viết cấu hình e của Cu, cho biết số e ở từng lớp ? và cho biết Cu thuộc loại nguyên tố gì ? (s,p,d)
so sánh với cấu tạo của Fe ? Cu có mấy e hóa trị ? Như vậy trong hợp chất Cu có những mức oxi hóa nào ?
HS: Viết cấu hình e của Cu+ và Cu2+ và quan sát mạng tinh thể của Cu.
HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể đồng.
 HOẠT ĐỘNG 2
HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hãy nêu lên những tính chất vật lí c

File đính kèm:

  • docsắt và một số kim lọai quan trọng.doc
Giáo án liên quan