Bài giảng Tiết 53 - Bài 51, 52: Thực hành hệ sinh thái
MỤC TIÊU.
- Học sinh nêu được các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ
- Như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức :
2. GV cho HS xác định mục tiêu giờ thực hành.
3. Tiến hành
Ngày soạn:10/03/2012 Ngày dạy: 14/03/2012 Tiết 53 Bài 51 + 52: Thực hành Hệ sinh thái I. Mục tiêu. - Học sinh nêu được các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn. - Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. II. Chuẩn bị - Như SGK. III. hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức : 2. GV cho HS xác định mục tiêu giờ thực hành. 3. Tiến hành Hoạt động1: Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4 SGK. - Gọi đại diện lên viết bảng - GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4, yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn. - GV giao bài tập nhỏ: Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật: thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ. Hãy thành lập lưới thức ăn. - GV chữa và hướng dẫn thành lập lưới thức ăn. Châu chấu " ếch " rắn Thực vật Sâu gà Dê hổ Đại bàng Thỏ cáo VSV - GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới: + Cho HS thảo luận toàn lớp. + GV đánh giá kết quả của các nhóm. - Xây dựng chuỗi thức ăn - Các nhóm trao đổi, dựa vào bảng 51.1 để điền tên sinh vật vào bảng 51.4. - Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS hoạt động nhóm và viết lưới thức ăn, lớp bổ sung. * Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu được: - Số lượng sinh vật trong hệ sinh thái. - Các loài sinh vật có bị tiêu diệt không? - Hệ sinh thái này có được bảo vệ không? * Biện pháp bảo vệ: + Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi. + Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có nguy cơ tiệt chủng + Bảo vệ những loài thực vật và động vật, đặc biệt là loài quý. + Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng người dân. Hoạt động 2: Thu hoạch - GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK. 4,Củng cố - Dặn dũ. a,Củng cố - GV nhận xét ý thức học tập của lớp trong tiết thực hành. b,Dặn dũ: - Hoàn thành báo cáo thu hoạch. - Sưu tầm các nội sung: + Tác động của con người với môi trường trong xã hội chủ nghĩa. + Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. + Hoạt động của con người để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên --------&-------- Ngày soạn: 10/3/2010 Ngày giảng:16/3/2010 Tiết 54 Kiểm tra MỘT TIẾT I. Mục tiêu. - Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung đã tiến hành ở các bài học. - Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hành. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : Đề và đáp án chấm. - Học sinh : Chuẩn bị kiến thức. III. hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Giáo viên phát đề cho học sinh. I. MA TRẬN ĐỀ. Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Tự luọ̃n Tự luọ̃n Tự luọ̃n Tự luọ̃n 1.Ứng dụng di truyền học Cỏc khõu kỹ thuật gen. Số cõu hỏi 1 1 Số điểm (1.5 điờ̉m) 1.5 điờ̉m 40% 2sinh vật và mụi trường. Mụi trường sống của sinh vật. ảnh hưởng của ỏnh sỏng lờn đời sống sinh vật. Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 (điểm) (3điờ̉m) 5điờ̉m 50% 3.Hệ sinh thỏi. Biết xõy dựng chuỗi thức ăn. Số cõu hỏi 1 1 Số điểm (3.5điờ̉m) 3.5 điờ̉m 3.5% Tổng số cõu Tổng số điểm(%) 2 3.5 (40%) 1 3,0 (20%) 1 3.5 (35%) 5 10.0 (100%) II. Đề bài Câu 1: kỹ thuật gen gồm những khõu chủ yếu nào ? Câu 2: Nêu đặc điểm hình thái của lá cây ưa bóng và đặc điểm hình thái của lá cây ưa sáng? Cho VD? Câu 3: Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những loại môi trường nào? Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trường khác nhau? Câu 4: Cho 1 sơ đồ lưới thức ăn sau: 4 3 5 2 6 1 Hãy xác định tên các sinh vật cho mỗi mắt xích trong lưới thức ăn. III. Đáp án – Biểu điểm Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đủ 5 thao tác giao phấn (SGK) mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 2: (3 điểm) - Đặc điểm của lá cây ưa sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (1 điểm). VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm). - Đặc điểm của lá cây ưa bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (1 điểm) VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm). Câu 3: (2 điểm) - Kể được 4 loại môi trường sống của sinh vật (1 điểm) - Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trường khác nhau (1 điểm) Câu 4: (3,5 điểm) HS kể tên các sinh vật hợp lí là đạt. 4,Củng cố - Dặn dũ. a,Củng cố Giáo viên thu bài nhận xét giờ. b,Dặn dũ: Về nhà làm lại bài và đọc trước bài mới . --------&--------
File đính kèm:
- SINH 9.doc