Bài giảng Tiết 52: Luyện tập chương 4 hiđrocacbon. nhiên liệu
I. Mục tiêu bài học:
1)Kiến thức:
- Học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của các Hiđrocacbon. Nhiên liệu.
- Biết vận dụng ý nghĩa của các hợp chất hữu cơ và các nhiên liệu cần hiết trong đời sống sản xuất.
2) Kỷ năng :Vận dụng được tính chất để làm bài tập cấu tạo,bài tập định tính, bài tập định lượng.
Ngày soạn: 12. 3. 06 Tiết 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU I. Mục tiêu bài học: 1)Kiến thức: - Học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của các Hiđrocacbon. Nhiên liệu. - Biết vận dụng ý nghĩa của các hợp chất hữu cơ và các nhiên liệu cần hiết trong đời sống sản xuất. 2) Kỷ năng :Vận dụng được tính chất để làm bài tập cấu tạo,bài tập định tính, bài tập định lượng. II. Chuẩn bị: GV: Phim, máy chiếu, HS: Ôn tập các kiến thức trong chương 4. III. Phương pháp. - Hỏi đáp, nhóm nhỏ, thuyết trình. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định ( 1 phút). - Điển danh số lượng HS. 2. Bài củ (không). 3. Bài mới. Hoạt động GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1( 10 phút). GV: Chiếu hệ thống bảng phụ lên HS: Chú ý và tiến hành thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung ở phần bảng phụ. ? Hoàn thành các PTHH minh hoạ? HS: Nhận xét giữa các nhóm GV: Đánh giá và đưa ra nội dụng đúng GV: Viết PTHH minh hoạ. Hoạt động 2 ( 30 phút). Bài tập 3 GV: Hướng dẩn HS làm bài tập cơ bản số 3. HS: Tiến hành làm bài tập ở bảng HS: Nhận xét bài GV: Đánh giá và đưa ra đáp án đúng. Bài tập 4. GV: Hứng dẩn cách viết PTHH tổng quát - Cách lập tỉ lệ về khối lượng - Cách xác định công thức phân tử, cách biện luận. - PTHH của phản ứng thế. HS: Tiến hành làm bài tập GV: Nhận xét và hoàn hành bài ập cho HS HS: Ghi bài tập vào vở I. Kiến thức cần nhớ. CH4 C2H4 C2H2 C6H6 CTCT Đ2 CT Pư đặc trưng Ứng dụng Phương trìnhphản ứng minhhoạ cho các tính chất hoá học đặc trưng: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H4+ Br2C2H4Br2 C2H2 + 2Br2C2H2Br4 C6H6 + Br2C6H5Br+HBr II. Bài tập. Bài tập 3 Ta có công thức chung: CxHy PTHH: CxHy + Br2 CxHyBr2 - Số mol Br2 = 0,1 mol - Vậy tỉ lệ pthh là 1: 1. nên số mol hợp chất hữu cơ = số mol của Brom - Vậy đáp án đúng là câu: B Bài tập 4 a. Số mol CO2 = 8,8 : 44 = 0,2 mol khối lượng C = 0,2 . 12 = 2,4 g Số mol H2O = 5,4 : 18 = 0,3 mol Vậy khối lượng H2 = 2,4 + 0,6 = 3 g Bằng khối lượng của A, Vậy A chỉ có hai nguyên tố C,H và có CT CxHy Ta có : x : y = ( mC : 12) : ( mH : 1 ) = (2,4 : 12) : ( 0,6 : 1) = 1 : 3 b. CTPT của A là: ( CH3)n vì MA < 40 nên công thức của A là C2H6. c. A không làm mất màu dd nước Brom. d. PTHH C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl 4. Củng cố, dặn dò ( 5 phút). Bài tập : Cho các hiđro cacbon sau: a) C2H2 b)C6H6 , c)C2H4 d) C2H6 e)CH4 f) C3H6 Viết công thức cấu tạo các hợp chất trên Chất nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế? Chất nào làm mất màu dung dịch nước nước brom? Viết các phương trình phản ứng xảy ra? GVhướng dẫn HS viết công thức cấu tạo -Những chất có phản ứng đặc trưng phản ứng thế gồm: b, e , d - Các phản ứng đặc trưng của hợp chất hữu cơ đả học - So sánh tính chất đặc trưng của các hợp chất hữu cơ Chuẩn bị tiết sau thục hành
File đính kèm:
- tiet 52.doc