Bài giảng Tiết 52 kiểm tra : 45 phút lớp : 8 môn : hóa học

Câu 1: Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với

A.CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng

C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4

Câu 2: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

A. O2 + 2H2 2H2O

B. H2O + CaO Ca(OH)2

C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑

D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

 

docx3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 52 kiểm tra : 45 phút lớp : 8 môn : hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Tiết 52 KIỂM TRA : 45 phút 
Lớp : 8	 Môn : Hóa học 
Điểm .
Lời nhận xét của giáo viên .
I.Trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất . 
Câu 1: Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với 
A.CuSO4 hoặc HCl loãng	B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO	D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O
B. H2O + CaO Ca(OH)2 
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑
D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 3: Hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi
Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt.
Thể tích nước mới tạo thành tăng lên đột ngột, gây ra chấn động không khí, đó là tiếng nổ ta nghe được.
Hiđro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ
Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Phản ứng phân hủy	B. Thể hiện tính khử của hiđro
C.điều chế khí hiđro	D. phản ứng không xảy ra
Câu 5: khi cho khí H2 đi qua CuO có màu đen ở nhiệt độ cao thì CuO chuyển sang màu:
A.xanh dương	B.Vàng đậm	C.Đỏ gạch	D.Tím than
II. Tự luận : (5 điểm) 
 Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Lưu huỳnh trioxit + nước ---> axit sunfuric (H2SO4)
Canxi oxit + nước ---> Canxi hiđroxit (Ca(OH)2)
Kẽm + axit clohiđric ---> Kẽm clorua + H2 ↑
Sắt (III) oxit + hiđro ---> Sắt + nước
Câu 2 : Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch có 18,25 gam axit clohiđric.
Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra?
Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
Tính thể tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng ( ở đktc)?
( H=1; Cl=35,5; Zn=65)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT. NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hoá học 8.
Phần trắc nghiệm:
Câu
1
 2
 3
 4
 5
Phương án
A
D
C
B
A
II. Phần tự luận: 
 Câu 1: 
SO3 + H2O à H2SO4 (0,5 điểm)
CaO + H2O à Ca(OH)2 (0,5 điểm)
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2↑	 (0,5 điểm)
Fe2O3 + 3H2 à 2Fe +3H2O	 (0,5 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
Viết PTHH :
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ ( 0,5 điểm) 
 Số mol của 19,5 gam kẽm là : 
n Zn = mZn:MZn = 19,5 : 65 = 0,3(mol)
Số mol của18,25 gam HCl là: 
nHCl = mHCl:MHCl =18,25:36,5 = 0,5(mol)
 Dựa vào PTHH suy ra nzn dư. Tính theo số mol của HCl
nZn dư = 0,3 – 0,25 = 0,05 (mol)
 mZn dư = 0,05.65=3,25 (gam)
Vậy sau khi phản ứng kết thúc thì chất dư là Zn và còn dư 3,25 gam (1,5 điểm)
Theo PTHH thì nH2 = nHCl = 0,5 (mol) 
Thể tích H2 cần dùng là 
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,5 .22,4= 11,2 (l) 	(1 điểm)
Ngày soạn: 17-02-2012
Tiết 52
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học về: + Tính chất ứng dụng của hiđrô.
	 + Điều chế hiđrô - Phản ứng thế 
- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi, làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống.
2. Về kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập, viết phương trình hoá học và khả năng làm việc độc lập.
3. Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. PHƯƠNG PHÁP:	trắc nghiệm, tự luận.
III.CHUẨN BỊ
Giáo viên: đề + đáp án . photo sẵn đề kiểm tra theo sĩ số lớp
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hoá học 8. 
----------------------------------------------------------------------
Phạm vi kiến thức
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất ứng dụng của hiđrô.
Câu 4
 ( 1 đ)
Câu 5 
(1 đ)
Câu 3
(1 đ)
Câu 1
(2 đ)
4 câu
5 điểm
Điều chế hiđrô - Phản ứng thế 
Câu 1
(1 đ)
Câu 2
( 1đ)
Câu 2
(3 đ)
3 câu
 5 điểm
Tổng số
3 câu
3 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu 
2 điểm
1 câu 
3 điêm
7 câu
10 điểm
Học sinh: ôn tập tốt.

File đính kèm:

  • docxhoa 8 ktra.docx
Giáo án liên quan