Bài giảng Tiết 51: Kiểm tra viết (tiếp theo)

Câu 1: Một cốc nước có chứa các ion Na+, Ca2+, Cl-, Mg2+, HCO3-, SO42-. Nước trong cốc thuộc loại:

 A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm

Câu 2: Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:

 A. Li và K B. Li và Na C. Na và K D. K và

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 51: Kiểm tra viết (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51
Kiểm tra viết
Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ......
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12C3
12C4
12c6
A. Đề Bài:
I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). 
Câu 1: Một cốc nước có chứa các ion Na+, Ca2+, Cl-, Mg2+, HCO3-, SO42-. Nước trong cốc thuộc loại:
	A. Nước cứng toàn phần	B. Nước cứng vĩnh cửu	C. Nước cứng tạm thời	D. Nước mềm
Câu 2: Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
	A. Li và K	B. Li và Na	C. Na và K	D. K và Rb
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
	A. Al + FeCl3Fe + AlCl3	B. Al + Cr2O3 Cr + Al2O3
	C. Al + Fe2O3 Fe + Al2O3	D. Al + Fe3O4 Fe + Al2O3
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
	A. Mg, Cu, Fe, Al	B. Zn, Cu, Fe, K	C. Mg, Na, K, Al	D. Zn, Ca, Na, Al
Câu 5: Cho 3,36 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch chứa 8g NaOH, thì dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
	A. Na2CO3 và NaOH dư	B. NaHCO3	C. NaHCO3 và Na2CO3	D. Na2CO3
Câu 6: Chọn một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dịch : NaCl, MgCl2, AlCl3, CuCl2 là
	A. NaOH	B. H2SO4	C. Quỳ tím	D. Nước
Câu 7: Cho 7,8g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m gam muối clorua. Giá trị m là:
	A. 29,4g	B. 36,2g	C. 28,8g	D. 17,85g
Câu 8: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm là:
	A. giúp cho oxit nhôm nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn (900 – 1000oC), tiết kiệm nhiên liệu
	B. tạo với Al2O3 hỗn hợp lỏng nhẹ hơn nhôm, nỗi lên trên, ngăn không cho nhôm sinh ra bị cháy trong oxi
	C. Làm cho nhôm oxit dễ bị phân huỷ tạo ra nhôm
	D. A và B đúng
Câu 9: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại kiềm thổ cần dùng lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại kiềm thổ là:
	A. Mg	B. Ba	C. Be	D. Ca
Câu 10: Cho 22,6g hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). % Khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
	A. 66,37% và 33,63%	B. 44,25% và 55,75%	C. 33,63% và 66,37%	D. 55,75% và 44,25%
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm). 
Câu 1. Cho từ từ đến dư dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch muối nhôm sunfat, hiện tượng gì xảy ra? Viết phản ứng và giải thích?
Câu 2. Viết các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
Al2O3AlNaAlO2Al(OH)3Ba(AlO2)2 BaSO4
Câu 3. Cho 2,1 gam hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm oxit vào dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được 1344 ml khí (đktc) và dung dịch B.
	a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
	b. Cho V ml dung dịch axit clohđric 0,5M thu được 3,12 gam kết tủa. Tính V?
--------------------------------
B. Đáp án:
i. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
A
C
C
A
B
D
Đ
B
II. phần tự luận:
Câu 1. 
1,0 điểm
Hiện tượng: 
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan và dung dịch trở lại trong suốt.
0,5 điểm
Giải thích: 
Do xảy ra phản ứng: 
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2. 
1,25 điểm
1) 
0,25 điểm
2) 
0,25 điểm
3) 
0,25 điểm
4) 
0,25 điểm
5) 
0,25 điểm
Câu 3. 
3,25 điểm
a.
0,25 điểm
0,25 điểm
 mol
0,25 điểm
 0,04 0,04 0,06 (mol)
0,25 điểm
= 100 - 51,43 = 48,57%
0,25 điểm
0,25 điểm
b
mol
0,25 điểm
0,01 0,02mol
0,25 điểm
= 0,02+0,04 = 0,06 mol
0,25 điểm
 0,06 0,06 0,06
 0,06 0,02
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy thể tích HCl có thể là:
 V= = 0,24lit (NaAlO2 tham gia pư hết)
Hoặc: V = =0,08 lit (NaAlO2 dư)
0,25 điểm
0,25 điểm
C. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyên môn duyệt
Ngày ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 51 - HH 12 CB.doc