Bài tập trắc nghiệm halogen

Câu1: Cho 5g hỗn hợp Al(27)và Cu(64) tác dụng đủ với dung dịch HCl, được 3.36lít H2 (đktc). %m Al ban đầu là

 A). 64%. B). 27%. C). 54%. D). 51%.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 3486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2-st
Câu1: Cho 5g hỗn hợp Al(27)và Cu(64) tác dụng đủ với dung dịch HCl, được 3.36lít H2 (đktc). %m Al ban đầu là
	A). 64%.	B). 27%.	C). 54%.	D). 51%.
Câu2: Cho 4g K.loại M t.dụng vừa đủ với brom được 20g muối. Kim loại M là?
	A). Zn=65.	B). Mg=24.	C). Ca=40.	D). Cu=64.
Câu3:Trong các axit cho sau đây axit nào mạnh nhất? 
	A). HI.	B). HF.	C). HBr.	D). HCl.
Câu4:Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? 	
	A). KF.	B). F2	C). HF.	 D). HI.
Câu5:Cặp chất nào sau đây tác dụng hóa học được với nhau khi nung nóng?
	A). Pt, HCl.	B). Au, Cl2.	C). Cu, Cl2.	D). Mg, NaCl.
Câu6:Chất nào sau đây không có tính khử? 
	A). Flo.	B). Iot.	C). Brom.	D). Clo.
Câu7:Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế được khí nào sau đây? 
 A). HCl và Clo.	B). Hydro.	C). Clo.	D). oxy.
Câu8:Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối? 
	A). Zn.	B). Ag.	C). Fe.	D). Cu.
Câu9:Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16)
	A). 4,48lít.	B). 2.24lít.	C). 22.4lít.	D). 44.8lít.
Câu10:Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là 
	A). I=127. B). Cl=35,5.	C). Br=80. D). F=19.
Câu11:Cho 42g NaF tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc thì được lượng khí (đktc) có thể tích là(Na=23; F=19)
	A). 22.4lít.	B). 44.8lít.	C). 2.24lít.	D). 4.48lít.
Câu12: Lần lượt cho 3.6g Mg; 2.7gAl; 8.4gFe vào dung dịch HI dư. Số lít H2(đktc) tương ứng thu được làV1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? 
	A). V1=V2>V3.	B). V1=V2=V3.	
	C). V1>V2=V3.	D). V1>V2>V3.
Câu13:Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
 A). 57%. 	B). 70%.	C). 43%.	D). 30%.
Câu14:Cho 3,24g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 4,165g muối. Số mol HCl đã dùng là 	
	A). 0.06.	B). 0.60.	C). 0.50.	D). 0.05.
Câu15:Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58.75g kết tủa. Giá trị của x là(Ag=108; I=127)
	A). 2.	B). 4.	C). 3.	D). 1.
Câu16:Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 11.7g NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Số lít clo thu được (đktc) là
	A). 1.12.	B). 4.48.	C). 2.24.	D). 3.36.
Câu17:Hòa tan hoàn toàn 3,6 (g) một kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl d đợc 0,15 (mol) khí H2 . Kim loại A là
a. Mn	b. Mg	c. Zn	d. Fe
Câu18:Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.
 a. Tính thể tích khí thoát ra đktc.
 b. Tính nồng độ mol HCl.
 c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?
Câu19:Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc).
 a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
 b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.
 c. Tính nồng độ % HCl.
Câu20:Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí thu được (đktc).
 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
 b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
 c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.
Câu21:Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc).
 a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
 b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản ứng trên.
Câu22:Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe,Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl thu dược 11,2 lít khí (đktc).
 a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
 b. Tính nồng độ mol HCl.
Câu23:Cho clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào nước được 100g dung dịch muối có nồng độ 16,25%.
 a. Tình khối lượng muối trong dung dịch.
 b. Tính khối lượng sắt và clo (đktc) đã dung.
Câu24:Hòa tan 10,55g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
 a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
 b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Câu25:Cho 10g hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng vói dung dịch HCl dư thì thu được 7,84 lít H2(đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
9. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250 ml dung dịch HCl 2M.
 a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
 b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
Câu26:Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al,Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu27:Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.
 a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.
 b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.
 c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được.
 d. Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % của dung dịch muối.
Câu28:Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thì được 57,4g kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.
Câu29. Cho cho 500 ml dung dịch chứa 4,25g AgNO3 vào 500ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ các chất thu được sau phản ứng.
Câu 30. Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa để sản xuất xút, người ta thu được 560 lít khí clo (đktc). |Tính khối lượng muối ăn chứa 98% NaCl đã dùng để điện phân.
Câu 31. Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4, MgCl2, CaCl2, CaSO4. Hãy trình bày phương pháp hóa học để loại bỏ các tạp chất đó.
Câu 32. Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4đặc nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2(đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
Câu 33. Cho 19g hỗn hợp KF, KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4đặc thu được 6,72 lít khí đktc. Xác định thành phần % theo khối lượng của hõn hợp muối.
Câu 35. Xác định nồng độ % của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo đktc đủ để tác dụng hết với KBr có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó (D = 1,34g/ml).
Câu 36. Vì sao người ta có thể điều chế Cl2, Br2, I2 bằng cách cho hỗn hợp H2SO4đặc và MnO2 tác dụng với muối clorua, bromua, iotua nhưng không thể áp dụng phương pháp này để điều chế F2? Bằng cách nào có thể điều chế được F2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 37. Cho 200g dung dịch AgNO3 8,5% (D = 1,025g/ml) tác dụng với 300ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng
Câu 38. Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Câu 39. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr . Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khới lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Tính thành phần % theo số mol của naCl trong hỗn hợp đầu.
20. Cho 500ml dung dịch AgNO3 0,5M tác dụng với 200g dung dịch HCl 5,475%.(D = 0,5g/ml).
 a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
 b. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng.
Câu40: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
	A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ag.
Câu41: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: (Cho Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16)
	A. 4,48 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 6,72 lít.
Câu42: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi tạo thành là:(Cho Ca = 40, Cl = 35.5, O = 16)
	A. 254g.	B. 355g.	C. 317,5g.	D. 190,5g.
Câu43: Điện phân hoàn toàn 585 g NaCl với vách ngăn xốp. Ở catôt ta thu được:
	A. 355g Cl2.	B. 10g H2.	C. 200g NaOH.	D. Kết quả khác.
Câu44: Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là: ( Cho Zn = 65, Al = 27, Cl = 35,5)
	A. 13,475 g.	B. 20,5 g.	C. 30,2 g.	D. 26,95 g.
Câu45: Khi cho 6,72 lít khí clo (ở đktc) lội qua dung dịch NaBr dư. Khối lượng Brom thu được là:
 	A. 12 g.	B. 8 g.	C. 16 g.	D. 24 g.
Câu46: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dd HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là:
	A. 4,48 lít.	B. 5,6 lít.	C. 2,24 lít.	D. 3,36 lít.
Câu47: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,3M là:
	A. 150 ml.	B. 250 ml.	C. 200 ml.	D. 100 ml.
Câu48: Khi cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng với axit HCl đậm đặc, dư thì thể tích khí clo thu được ở đktc là:
	A. 2,24 lít.	B. 11,2 lít.	C. 5,6 lít.	D. 8,4 lít.
Câu49: Thể tích nước cần thêm vào dung dịch HCl 2M để thu được 1 lít dung dịch HCl nồng độ 0,5M là:
	A. 750 ml.	B. 250 ml.	C. 500 ml.	D. 50 ml.
Câu50: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
	A. 21,1 gam.	B. 24 gam.	C. 25,2 gam.	D. 26,1 gam.
Câu51: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là:
	A. 7,4 gam.	B. 3,48 gam.	C. 5,8 gam.	D. 2,32 gam.
Câu52: Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này  trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là: 
	A. Mg, Ca.	B. Zn, Fe.	C. Ba, Fe.	D. Mg, Zn.
Câu53: khi hòa tan hỗn hợp Zn, ZnO ta cần 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% d = 1.19 và thu được 8,96 lít khí ( đktc ).
	a. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
	b. tính khối lượng muối ZnCl2 và C% của dung dịch thu được.
Câu54: cho 9,2 g hỗn hợp CuO, Mg vào 500 ml dung dịch HBr 0,6M phản ứng xãy ra vừa đủ.
	a. tính khối lượng mỗi chất và % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.
	b. tính thể tích khí bay ra
	c. cần bao nhiêu lít dung dịch HNO3 0,5M để hòa tan hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp trên? Thể tích khí nito bay ra là bao nhiêu ( đktc )
Câu55: cho 13,3g hỗn hợp NaCl, KCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc rồi đun nóng, thu được V lít khí bay ra, dẫn khí này vào nước, thu được 1 lít dung dịch axit, cho bột kẽm vào axit này thì có 2,24 lít khí bay ra.
	a. tính khối mỗi muối trong hỗn hợp đầu.

File đính kèm:

  • docbai tap halogenthienphong.doc