Bài giảng Tiết 51: Kiểm tra 1 tiết (tiếp)
Mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố, cấu tạo, quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim, ý nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học.
- Trình bày được tớnh chất hoỏ học của benzen.
- Mô tả được cách điều chế axetilen từ canxi cacbua.
2. Kĩ năng:
Ngày soạn: 5/3/2012 Ngày giảng: 9A: 12//3/2012 9B: 12//3/2012 Tiết 51 kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh cần đạt được: 1. Kiến thức: - Phát biểu được nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố, cấu tạo, quy luật biến đổi tớnh kim loại, phi kim, ý nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học. - Trình bày được tớnh chất hoỏ học của benzen. - Mụ tả được cỏch điều chế axetilen từ canxi cacbua. 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hoá học. - Phõn biệt được khớ metan với khớ etilen bằng phương phỏp hoỏ học. - Xỏc định cụng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. 3. Thái độ: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm tra II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:a) Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Sơ lược về bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học - Phỏt biểu được nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố, cấu tạo, quy luật biến đổi tớnh kim loại, phi kim, ý nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học. - Quan sỏt bảng tuần hoàn, ụ nguyờn tố, nhúm, chu kỡ rỳt ra được nhận xột vvề ụ nguyờn tố, chu kỡ và nhúm. - Từ cấu tạo nguyờn tử của nguyờn tố suy ra vị trớ và tớnh chất cơ bản của chỳng và ngược lại. - So sỏnh tớnh kim loại hoặc tớnh phi kim của một nguyờn tố cụ thể với cỏc nguyờn tố lõn cận. Số cõu hỏi 2 (C1,C2) 1 (C4) 3 Số điểm (%) 1 25% 3 75% 4 40% Hiđrocacbon - Nờu được khỏi niệm HCHC và hoỏ học hữu cơ, phõn loại HCHC, cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo và ý nghĩa của nú. - Phỏt biểu được cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo, tớnh chất vật lớ, tớnh chất hoỏ học, ứng dụng của metan, etilen, axetilen và benzen. - Mụ tả được cỏch điều chế axetilen từ canxi cacbua. - Viết được cụng thức cấu tạo dạng mạch hở, mạch vũng của một số HCHC đơn giản. - Viết được phương trỡnh hoỏ học minh hoạ cho cỏc tớnh chất của cỏc hiđro cacbon. - Phõn biệt được chất vụ cơ hay hữu cơ theo CTPT. - Phõn biệt được khớ metan với khớ etilen, axetilen bằng phương phỏp hoỏ học. - Lập cụng thức phõn tử, tớnh thành phần phần trăm hoặc khối lượng chất tham gia hay sản phẩm tạo thành trong phản ứng - Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch của hỗn hợp hai khớ - Xỏc định cụng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. - Tớnh khối lượng cỏc chất đó tham gia phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành. Số cõu hỏi 1 (C5) 1 (C3) 1 (C6) 1 4 Số điểm (%) 2 33,3% 1 16,7% 1 16,7% 2 33,3% 6 60% Tổng : Số cõu hỏi: Số điểm: (%) 2 1 10% 1 2 20% 1 1 10% 1 3 30% 1 1 10% 1 2 20% 7 10 100% b) Đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm) Khoanh trũn vào một trong cỏc chữ A, B, C, D mà em cho là đỳng. Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối B.Theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố C.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân D.Theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố Câu 2: Trong một chu kì khi đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, số electron lớp ngoài cùng: A.Tăng dần từ 1 đến 7 electron. B. Tăng dần từ 1 đến 8 electron. C. Giảm dần từ 8 đến 1 electron. D. Giảm dần từ 7 đến 1 electron. Câu 3: Hoàn thành các PTHH sau: 1. C6H6+Br2 ............................... 2. C6H6+3H2 ............................... Phần II.Tự luận (8,0 điểm) Cõu 4: Biết nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 19, chu kỡ 4 nhúm I. Hóy cho biết cấu tạo nguyờn tử, tớnh chất của nguyờn tố A và so sỏnh với cỏc nguyờn tố lõn cận. Cõu 5: Nờu cỏch tiến hành thớ nghiệm điều chế và thử tớnh chất của khớ axetilen. Câu 6: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí không màu sau: CH4, CO2, C2H4. Câu 7: Hợp chất hữu cơ X ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn 7 gam khí X, thu được 22 g khí cacbonic và 9 g nước. a) Xác định công thức phân tử của X, biết rằng 1 lít khí 1 ở đktc có khối lượng 1,25 gam. b) Viết công thức cấu tạo của X. c) Đỏp ỏn - Thang điểm Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2,0 điểm ) Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 C 0.5 2 B 0.5 3 1 C6H5Brl + HBrk 2 C6H12 Phần II. Tự luận ( 8,0 điểm ) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 4 - Nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 19 nờn điện tớch hạt nhõn của nguyờn tố A bằng 19+, cú 19 electron. - Nguyờn tố A ở chu kỡ 4, nhúm I nờn nguyờn tửA cú 4 lớp e lectron, lớp ngoài cựng cú 1 electron. - Nguyờn tố A ở đầu chu kỡ 4 nờn A là một kim loại hoạt động mạnh. - Tớnh kim loại của A ( kali) mạnh hơn nguyờn tố đứng sau nú cú số hiệu nguyờn tử 20 là canxi. Nguyờn tố A ở giữa nhúm I nờn tớnh kim loại của A mạnh hơn nguyờn tố đứng trờn nú cú số hiệu nguyờn tử 11 là natri, nhưng yếu hơn nguyờn tố đứng dưới nú cú số hiệu nguyờn tử 37 là rubidi. 0.5 0.5 0.5 1.5 Cõu 5 - Cho vào ống nghiệm cú nhỏnh (khụ) hai hoặc ba mẩu CaC2, sau đú nhỏ nước vào ống nghiệm rồi đậy nắp ống nghiệm lại: + Thu khớ axetilen thoỏt ra bằng cỏch đẩy nước. + Dẫn khớ axetilen thoỏt ra vào ống nghiệm đựng dung dich nước brụm cú màu vàng nhạt, sau một thời gian thấy dung dịch brụm bị mất màu. + Dẫn khớ axetilen đi qua ống vuốt nhọn rồi chõm lửa đốt, axetilen chỏy với ngọn lửa mà xanh. 0.5 0.5 0.5 0.5 Cõu 6 - Dẫn các khí qua dung dịch nước Brôm thì C2H4 làm mất màu dung dịch nước Brom C2H4 + Br2 C2H4Br2 - Còn lại 2 lọ khí không có hiện tượng cho qua dung dịch nước vôi trong, thì CO2 làm vẩn đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Còn lại là CH4 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 7 a)- Phân tử khối của khí X : Mx= 22,4.1,25 = 28 (g). - Đốt cháy X thu được nước và khí cacbon đioxit, trong thành phần của X có C, H và có thể có O. -> - > - Ta có: mC +mH = 6+1 = 7 (g) -> Trong thành phần của X chỉ có C và H. Vậy X là hiđrocacbon, có công thức phân tử CxHy. - Ta có: x : y = :== 1 : 2 Công thức đơn giản nhất của X là CH2. Công thức phân tử là (CH2)n : M = 28 ; (12 + 2)n = 28 n = 2. Công thức phân tử của X là C2H4. b) Công thức cấu tạo : 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 2. Học sinh: Giấy kiểm tra. III. Phương pháp: Viết IV. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: Sĩ số: 2. Khởi động: Y/c HS gập sách vở 3. Bài kiểm tra 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: - Nhận xét tiết kiểm tra . - Dặn HS chuẩn bị bài mới: Bài 40 “Dầu mỏ và khí thiên nhiên”
File đính kèm:
- kiem tra hoa 9 tiet 51 co ma tran moi.doc