Bài giảng Tiết 51: Bài kiểm tra viết

Mục tiêu:

1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức về đại cương về kim loại,kim loại kiềm thổ kim loại kiềm và nhôm.

2.Kĩ năng: Rèn luyện năng lực giải các dạng bài tập về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm

3.Phương pháp: Cho HS làm bài trắc nghiệm khách quan

II.Chuẩn bị:

1.GV: Đề kiểm tra

2.HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương 5, 6

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 51: Bài kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tiết TKB
 Sĩ số
Tên HS v ắng
Tiết 51: BÀI KIỂM TRA VIẾT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức về đại cương về kim loại,kim loại kiềm thổ kim loại kiềm và nhôm.
2.Kĩ năng: Rèn luyện năng lực giải các dạng bài tập về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm 
3.Phương pháp: Cho HS làm bài trắc nghiệm khách quan
II.Chuẩn bị:
1.GV: Đề kiểm tra
2.HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương 5,6
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Nội dung bài mới:
Bảng ma trận hai chiều
\
Trường THPT Hoà Phú BÀI KIỂM TRA HOÁ HỌC(45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
 Điểm Lời phê của cô giáo
Khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu sau:
C©u1: 
Dãy gồm các kim loai đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là :	 	
A.
Al , Fe, Mg , Cu
B.
Na, Al, Fe, Ba
C.
Na, Al, Cu	
D.
 Ba, Mg, Ag ,Cu
C©u 2 : 
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện tăng dần	
A.
Cu, Ag, Au, Ti
B.
Fe, Al, Cu, Ag
C.
 Ca, Mg, Al, Fe	
D.
Fe, Mg, Au , Hg
C©u 3 : 
Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng sau , phương pháp nào chỉ làm mềm cước cứng tạm thời ?	
A.
Phương pháp đun sôi nước 
B.
Phương pháp trao đổi ion
C.
Phương pháp cất nước
D.
Phương pháp hóa học
C©u 4 : 
 Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây	
A.
 Ngâm trong dầu hỏa
B.
Bảo quản trong bình khí NH3
C.
Ngâm trong rượu 
D.
Ngâm trong nước
C©u 5 : 
 (0,5đ)Hòa tan hòan tòan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung địch HCl thu được 1 gam khíH. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan
A.
27,55 gam
B.
55,5gam	
C.
	56,5 gam	
D.
50gam	
C©u 6 : 
(0,5đ)Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là ?
A.
154 g
B.
108 g
C.
216 g
D.
162 g
C©u 7 : 
(0,5đ) Hoà tan m(gam) Al vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Tìm m
A.
13,5
B.
5,31
C.
51,3
D.
1,35
C©u 8 : 
Kim loại kiềm có thể điều chế được trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây	
A.
Điện phân nóng chảy
B.
Thủy luyện
C.
Điện phân dung dịch
D.
Nhiệt luyện
C©u 9 : 
Để khử tính cứng của nước cứng người ta có mấy phương pháp
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
C©u 10: 
Về mặt hoá học thì nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu khác nhau về điểm nào
A.
Tính cứng
B.
Không khác gì
C.
Ion gốc axit
D.
bản chất
C©u 11: 
(0,5)Hòa tan 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị 2 trong dung dịch HCl thu được 1,12 lit khí (đktc) . kim loại hóa trị 2 đó là
A.
	Ca
B.
	Be
C.
	Mg	
D.
	Zn
C©u 12: 
(0,5đ)Chỉ dùng 1 hoá chất hãy nhận biết các dung dich sau : KNO3,Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl
A.
HCl
B.
H2O
C.
Mg(OH)2
D.
KOH
C©u 13:
So sánh tính chất hoá học của kim loại kiềm và kim loại kiểm thổ ta thấy.....
A.
Kim loại kiềm có tính oxi hoá mạnh hơn kim loại kiềm thổ
B.
Kim loại kiềm có tính khử yếu hơn kim loại kiềm thổ
C.
Kim loại kiềm có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ
D.
Kim loại kiềm có tính oxi hoá yêú hơn kim loại kiềm thổ
C©u 14: 
Các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hòan có đặc điểm nào chung sau đây:
A.
Có cùng số e lớp ngòai cùng
B.
 Số lớp e
C.
Số nơtron	
D.
Số điện tích hạt nhân
C©u 15: 
Kim loại nào được dùng làm dây tóc bóng đèn
A.
Au
B.
W
C.
Cu
D.
Al
C©u 16: 
Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính:	
A.
Al(OH)3	
B.
	NaOH	
C.
 Cu(OH)2
D.
Mg(OH)2
C©u 17: 
Hầu hết kim loại có ánh kim là do nguyên nhân nào ?
A.
Kim loại có vẻ sang
B.
Kim loại mềm,dẻo
C.
Có các electron tự do trong kim loại có thể phản xạ các tia sang mà mắt thường có thể nhìn thấy
D.
Có các electron tự do
C©u 18: 
Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước cứng vĩnh cửu :	
A.
Chất trao đổi ion(Zeolit)	
B.
	Ca(OH)2
C.
CaCl2
D.
NaNO3
C©u 19: 
(0,5đ)Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn sau : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O. 
A.
H2O
B.
NaOH và H2O
C.
HCl
D.
H2O và HCl
C©u 20: 
Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc.Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất nào sau đây dùng để khử thuỷ ngân
A.
Fe
B.
Cl2
C.
S
D.
N2
C©u 21: 
/ Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch 	natrialuminat	
A.
Không có hiện tượng nào xảy ra	
B.
 Ban đầu có kểt tủa dạng keo, lượng 
kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết 	tủa tan dần
C.
Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó tan đần
D.
	Có kết tủa dạng keo , kết tủa không tan 
C©u 22: 
Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch HCl nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào đó dung dịch nào 
A.
FeSO4
B.
Ag2SO4
C.
CuSO4
D.
Al2(SO4)3
C©u 23: 
Cặp kim loại Al- Fe tiếp xúc với nhau và để ngoài không khí ẩm thì xẩy ra hiện tượng gì ?
A.
Ăn mòn
B.
Ăn mòn hoá học
C.
Ăn mòn điện hoá học
D.
Không có hiện tượng gì
C©u 24: 
Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :	 	
A.
Ag, Cu , Al , Mg
B.
Ag, Cu, Mg, Al
C.
Na, Mg,Al, Fe	
D.
Al, Fe, Zn, Mg
C©u 25: 
 (0,5đ) Cho 16,2 gam một kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol oxi. chất rắn thu được sau phản ứng dem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thóat ra 13,44 lít khí H2 (đktc), phản ứng xảy ra hòan tòan . kim loại M là	
A.
	Mg	
B.
	Al	
C.
	Fe
D.
	Ca	
C©u 26: 
(0,5đ) Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Tìm kim loại đó ?
A.
Na
B.
Mg
C.
Al
D.
Fe
C©u 27: 
Loại quặng nào sau đây có chứa nhôm ôxit trong thành phần hóa học :	 	
A.
Boxit
B.
Đá vôi
C.
	Pirit	
D.
Đôlômit	
C©u 28: 
(0,5đ)Điện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim lạo hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anot( đktc).Xác định kim loại đó ?
A.
Na
B.
Mg
C.
Li
D.
K
C©u 29: 
(0,5đ) Điện phân muối clorua cảu một kim loại kiềm nóng chẩy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là/
A.
KCl
B.
RbCl
C.
LiCl
D.
NaCl
C©u 30: 
Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa ?	
A.
Kẽm bị phá hủy trong khí clo	
B.
Thép để trong không khí ẩm
C.
Natri cháy trong không khí	
D.
Kẽm trong dung dịch H2SO4 lõang
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • doct51-12-2.doc