Bài giảng Tiết: 47 - Bài 38: Axetilen ( c2h2 ) (tiết 2)

1.Kiến thức

Biết được:

 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen.

 Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với không khí.

 Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy.

 ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 47 - Bài 38: Axetilen ( c2h2 ) (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/02/2011
Ngày giảng:15/02/2011
Tiết: 47
Bài 38. AXETILEN
( C2H2 )
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức 
Biết được:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. 
- Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với không khí. 
- Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy.
- ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
2.Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen.
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
- Phân biệt khí axetilen với khí me tan bằng phương pháp hóa học
- Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. 
- Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học.
4. Trọng tâm
- Cấu tạo và tính chất hóa học của axetilen. Học sinh cần biết do phân tử axetilen có chứa 1 liên kết ba trong đó có hai liên kết kém bền nên có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng. 
- Cách điều chế C2H2 từ CaC2 và CH4
II. CHUẨN BỊ:
Mô hình phân tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng.
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình thu khí,giá ống nghiệm, panh, diêm
Hóa chất: lọ đựng C2H2 , nước cất, đất đèn, dd brom.
Bảng phụ, bảmg nhóm.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
9A
9B
9C
9D
2.Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của etilen?
? Làm bài tập 2 SGK.
3. Bài mới: 
 Công thức phân tử: C2H2
 Phân tử khối: 26
HOẠT ĐỘNG 1
I: TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cuả Học sinh
GV: Giới thiệu tính chất vật lý của etilen. Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong SGK
? Hãy nêu tính chất vật lý của axetilen?
Hs:nêu tính chất vật lí:
- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
HOẠT ĐỘNG 2
II: CẤU TẠO PHÂN TỬ 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cuả Học sinh
Nhận xét số nguyên tử C và H trong phân tử axetilen?
GV: Hướng dẫn HS lắp mô hình cấu tạo phân tử axetilen dạng rỗng, và cho học sinh quan sát mô hình phân tử axetilen dạng đặc.
? Hãy viết công thức cấu tạo axetilen?
? Nhận xét công thức cấu tạo của axetilen?
Hs : Số nguyên tử H và c bằng nhau
Hs: Lắp ráp mô hình phân tử 
Hs: quan sát và so sánh kết quả
Hs: Lên bảng viết CTCT
Công thức cấu tạo:
H - C = C - H Viết gọn: CH = CH 
* Đặc điểm: 
- Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết 3.
- Trong liên kết 3 có 2 liên kết kém bền, dễ dứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
HOẠT ĐỘNG 3
III: TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cuả Học sinh
? Dựa vào cấu tạo của axetilen, em hãy dự đoán các tính chất hóa học của axetilen?
GV: Nêu ngắn gọn tính chất hóa học của axetilen.
GV: Làm thí nghiệm để điều chế và đốt cháy axetilen.
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Hãy viết PTHH?
GV: Liên hệ thực tế : Phản ứng tỏa nhiều nhiệt nên axetilen dùng làm đèn xì oxi - axetilen.
? Khi dẫn khí axetilen qua dd Brom có hiện tượng gì không?
GV: làm thí nghiệm xục khí axetilen vào dd Br2 ( Lưu ý để một ống nghiệm đựng nước brom làm đối chứng)
GV: Thuyết trình về bản chất của phản ứng cộng brom trong dd để HS dễ viết PTHH
- Liên kết đứt 
- Nguyên tử Br2 liên kết với các nguyên tử C có liên kết bị đứt.
? Hãy viết PTHH?
GV: ở điều kiện thích hợp axetilen có khả năng cộng với H2
GV phát phiếu học tập:
Hs: nêu dự đoán về tính chất hóa học của axetilen
Hs: nghe và ghi bài
1. Etilen có cháy không:?
Hs: Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng
Hs: Axetilen cháy, tỏa nhiều nhiệt
PTHH:
C2H2 (k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
Hs: nghe và ghi nhớ
2. Axetilen có làm mất màu dd nước brom không?
Hs: quan sát thí nghiệm của Gv
Hs: Nêu được: dung dịch brom mất màu
Hs: viết PTHH
CH º CH(k) + Br-Br (dd ® Br - CH = CH - Br(l)
 Br - CH = CH- Br(l) + Br2 ® Br2CH-CHBr2(l)
- Các chất có liên kết ba ( tương tự như axetilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
Metan
Etilen
Axetilen
Đặc điểm cấu tạo
T/c hh giống nhau
T/c hh khác nhau
HS thảo luận theo nhóm. GV chốt kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Metan
Etilen
Axetilen
Đặc điểm cấu tạo
Liên kết đơn
Một liên kết đôi
Một liên kết ba
T/c hh giống nhau
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
T/c hh khác nhau
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
(một PTC2H4 tác dụng với 1 PT Br2)
Phản ứng cộng
( một PT C2H4 tác dụng với PT Br2
HOẠT ĐỘNG 4
IV. ỨNG DỤNG 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cuả Học sinh
GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu tóm tắt các ứng dụng của axetilen
HS : tóm tắt ghi vào vở
- là nguyên liệu để sản xuất :
 + PVC
 + Cao su
 + Axxit axetic
 + Nhiều hóa chất khác
HOẠT ĐỘNG 5
V : ĐIỀU CHẾ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cuả Học sinh
? Hãy nêu cách điều chế axetilen?
GV : Trong PTN axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn tác dụng với nước.
GV : Nêu sản phẩm của P/ư là C2H2 và H2O
? Hãy viết PTHH
GV : Giới thiệu hiện nay axetilen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
_ Trong PTN
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
4. Củng cố:
Bài tập: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
 a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên
 b. Hợp chất nào tác dụng với clo, dd nước brom ( viết PTHH)
- Nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo nội dung vở ghi và sgk
- Làm bài tập 2,4,5 tr 122 SGK.
- Đọc trước bài Benzen .
V.RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 47.doc
Giáo án liên quan