Bài giảng Tiết 47 - Bài 37 - Tuần 22: Axetilen
1. Về kiến thức:
- Biết công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của axetilen.
- Biết được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
- Biết một số ứng dụng quan trọng của axetilen.
- Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo ra khí CO2 và H2O đồng thời toả nhiệt mạnh.
Ngày soạn : 18 / 02 / 2011 Tiết 47 BÀI 37 Tuần 22 AXETILEN · Công thức phân tử: C2H2 · Phân tử khối: 26 Mục tiêu bài học: Về kiến thức: Biết công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của axetilen. Biết được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba. Biết một số ứng dụng quan trọng của axetilen. Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo ra khí CO2 và H2O đồng thời toả nhiệt mạnh. Về kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết ptp.ứng cộng, biết dự đoán tính chất của các chất dựa vào thành phần và cấu tạo. Chuẩn bị: Mô hình cấu tạo phân tử axetilen. Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiệm, ống dẫn khí Hoá chất: đất đèn (CaC2), dd nước Brôm, nước. Hoạt động dạy học : v Kiểm tra bài cũ: (4 ph) - Viết CTPT, CTCT, Điền Đ/S vào ô trống dưới đây: STT Tính chất của Etilen Đ/S 1 Là chất khí không màu, không mùi, dùng để kích thích trái cây mau chín 2 Không tham gia phản ứng cháy 3 Phản ứng đặc trưng là phản ứng thế 4 Có thể tham gia phản ứng trùng hợp 5 Có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử v Bài mới: (1 ph) Ở những tiếtrước chúng ta đã tìm hiểu chung về mêtan và êtilen. Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu hợp chất hiđrocacbon mới ® đó là Axêtilen, xem Axetilen có tính chất vật lí gì, có cấu tạo phân tử ra sao, có tính chất hóa học như thế nào, có ứng dụng và được điều chế ra sao? Đó là nội dung của bài học ngày hôm nay. ? Nêu CTPT của Axetilen? Tính PTK? Nội dung ghi bảng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Tính chất vật lí: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ.(4ph) Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. -Yêu cầu HS quan sát bình chứa khí axetilen, hình 4.9/SGK 120 để điền các thông tin vào dấu Trạng thái/ màu sắc/ mùi vị/ độ tan/ d C2H2 so kk? Nặng hay nhẹ hơn kk? ? Nêu tính chất vật lí của Axetilen? GV kết luận và ghi bảng ? So sánh tính chất vật lí của CH4, C2H4, C2H2 Thể khí/ không màu/ không mùi/ ít tan trong nước// nhẹ hơn không khí HS nêu tính chất vật lí Giống nhau II. Cấu tạo phân tử Hoạt động 2: TÌM HIỂU VỀ CẤU TẠO PHÂN TỬ.(8 ph) H H C C C C Viết gọn:H H *Trong phân tử Axetilen, có 2 liên kết C- H, 1 liên kết ba C C. *Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền dễ đứt ra lần lượt trong p.ứng hóa học. ? Nhận xét số ngtử C và H trong phtử axêtilen? Nếu quy ước như trên thì CTCT của C2H2 ntn? Gọi 1 HS lên bảng lắp mô hình phân tử dạng rỗng của Axetilen. ? Có mấy liên kết giữa nguyên tử C và H? Đó là liên kết gì? ? Có mấy liên kết giữa nguyên tử C với C? Liên kết gì? Gọi 1 HS lên bảng viết CTCT của Axetilen. Chiếu CTCT của Axetilen ? Trong liên kết ba có gì đặc biệt? GV kết luâïn và ghi bảng. Cho HS quan sát mô hình phân tử Axetilen trong không gian dạng đặc. ? Cấu tạo phân tử Etilen và Axetilen có gì giống và khác nhau? Chiếu bài tập 1: Chọn 1 đáp án đúng. Trong phân tử axetilen có liên kết ba, trong liên kết ba có liên kết kém bền dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. * Số ngtử C = số ngtử H. - HS lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử -Có 2 liên kết C-H, đó là liên kết đơn -Có 1 liên kết ba C C , đó là liên kết ba. -1HS viết CTCT dạng đầy đủ và thu gọn -Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền dễ bị đứt lần lượt trong phản ứng hóa học. -Giống: Đều là hidrocacbon, đều có liên kết kém bền. -Khác: Etilen có 1 lk kém bền. Axetilen có 2 liên kết kém bền. B. 1-2 III. Tính chất hóa học Hoạt động 3: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÊTILEN. (18 ph) Phản ứng cháy (2 ph) 2C2H2 +5O2 t° 4CO2 + 2H2O Phản ứng cộng với dd brôm CH=CH+Br-Br CHBr=CHBr (da cam) (không màu) CHBr=CHBr+Br-Br CHBr2- CHBr2 *Viết gọn: CH=CH + 2Br2 CHBr2- CHBr2 ? Thành phần nguyên tố của CH4, C2H4, C2H2 có gì giống nhau? ? Dự đoán xem với thành phần tương tự, Axetilen có cháy không? Khi cháy tạo thành sản phẩm gì? Gọi 1 HS lên bảng viết PTHH. GV ghi bảng bổ sung: 1. Phản ứng cháy Thông báo: Nhiệt độ của ngọn lửa khoảng 3000oC nên được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi – axetilen để hàn cắt kim loại. ? Nhớ lại cấu tạo phân tử Etilen như thế nào mà etilen có thể làm mất màu dd Br2? Dự đoán xem Axetilen có làm mất màu dd Br2 không? Chúng ta sẽ dùng thực nghiệm để chứng minh dự đoán. Cho các nhóm nhận đồ dùng. Gọi 1 HS đọc dụng cụ, hóa chất cần chuẩn bị, các nhóm kiểm tra đồ dùng. Chiếu cách tiến hành, yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm, quan sát và làm bài tập 2 hoàn thành vào bảng. Thao tác thí nghiệm Hiện tượng Giải thích Cho H2O vào ống nghiệm đựng CaC2 Đưa đầu ống dẫn khí vào ống nghiệm đựng dd Br2 Gọi HS các nhóm trình bày hiện tượng và giải thích. GV bổ sung, nhận xét các nhóm. ? Vậy phản ứng xảy ra như thế nào? Cho HS quan sát tiến trình của phản ứng. Gọi 1 HS lên bảng viết PTHH. ? Sản phẩm có thể cộng thêm Brom nữa không? Tại sao? Chiếu tiến trình phản ứng tiếp theo. ? Gọi HS lên bảng viết ptp.ứng xảy ra? Hướng dẫn HS viết PTHH gom lại, cách đọc tên sản phẩm. ? Vậy Axêtilen có 2 liên kết kém bền trong phân tử nên có thể phản ứng tối đa với mấy phân tử brom? Giới thiệu: C2H2 + H2 , C3H3 + Br2 Chiếu kết luận: Đây thuộc loại phản ứng cộng và các chất có liên kết ba đều có thể tham gia phản ứng cộng. GV ghi bảng bổ sung: 2. Phản ứng cộng với dd Br2. Bài tập 3: Điền có/ không vào bảng sau: STT C¸c tÝnh chÊt Axetilen Etilen 1 Cã liªn kÕt ®«i 2 Cã liªn kÕt ba 3 Lµm mÊt mµu dung dÞch brom 4 Ph¶n øng céng 5 Ph¶n øng trïng hỵp 6 Ph¶n øng ch¸y 7 Ph¶n øng thÕ Ü ? Phản ứng nào là phản ứng đặc trưng cho axetilen? GV chiếu kết luận. -Đều có nguyên tố C và H - HS dự đoán: + Axetilen cháy tạo ra khí CO2, H2O. HS viết PTHH -Có 1 liên kết đôi, trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền -Dự đoán: có thể làm mất màu dd Br2 vì có 2 liên kết kém bền. - HS nhận dụng cụ -1 HS đọc, các HS khác kiểm tra dụng cụ -HS theo dõi cách tiến hành. HS trình bày, nhận xét HS viết PTHH Được, vì phân tử vẫn còn 1 liên kết kém bền nữa. HS viết PTHH -2Br2 HS nghiên cứu và trả lời -phản ứng cộng IV. Ứng dụng SGK/ 121 Hoạt động 4: TÌM HIỂU ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ CỦA AXETILEN (6 ph) V. Điều chế 1. Trong PTN: CaC2+2H2O® C2H2+ Ca(OH)2 2. Trong công nghiệp: nhiệt phân CH4 ?Nêu một số ứng dụng của axetilen. GV bổ sung pheromon: Chất dẫn dụ côn trùng. - GV thông báo phương pháp điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. HS nghiên cứu SGK nêu ứng dụng của axetilen v Kiểm tra đánh giá: ? Hóa chất nào sau đây được dùng để phân biệt 3 khí: CH4 , CO2 , C2H2 dd Br2 dd Ca(OH)2 Quỳ tím và dd Br2 Dd Ca(H)2 và Br2 v Dặn dò: -Làm bài tập 1,2, 3, 4, 5/ SGK 122 -Ơn tập: äChương 3: Phi kim – Sơ lược bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học äPhân loại hợp chất hữu cơ äCấu tạo phân tử, tính chất hĩa học của mêtan, etilen và axetilen.
File đính kèm:
- Tiet 47AXETILENHK2.doc