Đề cương ôn tập Hóa 11

A.Lý thuyết

I. Lý thuyết về Anđehit

-Nắm được định nghĩa, tính chất vật lý

-Tính chất hóa học của anđehit

1. Phản ứng khử của anđehit (tác dụng cới H2 )

 RCHO + H2 RCH2OH

2.Phản ứng OXH không hoàn toàn

- Phản ứng tráng gương hay tráng bạc + tác dụng AgNO3/NH3

 RCHO +2AgNO3 + 3 NH3 + H2O RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Riêng :

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hóa 11
A.Lý thuyết 
I. Lý thuyết về Anđehit
-Nắm được định nghĩa, tính chất vật lý 
-Tính chất hóa học của anđehit
1. Phản ứng khử của anđehit (tác dụng cới H2 )
 RCHO + H2 RCH2OH
2.Phản ứng OXH không hoàn toàn
- Phản ứng tráng gương hay tráng bạc + tác dụng AgNO3/NH3
 RCHO +2AgNO3 + 3 NH3 + H2O RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 
Riêng : 
HCHO +4AgNO3 + 6 NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
 * Thiết lập sơ đồ:
 RCHO 2Ag
 HCHO 4Ag
3. Đốt cháy anđehit no, đơn chức mạch hở : CnH2nO (n1)
 CnH2nO + O2 nCO2 + nH2O ( nCO2 = nH2O)
Điều chế : 
+. OXH ancol bậc 1 : RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O
+. CH4 + O2 HCHO + H2O
+. CHºCH + H2O CH3CHO
+. CH2= CH2 + O2 CH3CHO
II. Axit cacboxylic
Định nghĩa : Có nhóm –COOH
Danh pháp , đồng phân
Axit cacboxylic no , đơn chức : CnH2n+1 COOH (n0) hay CnH2nO (n1)
Lý tính: Axit cacboxylic có liên kết hiđro bền hơn ancol
Tính chất hóa học 
- Tính axit do (-COOH) gây nên : RCOOH RCOO- + H+
+. Tác dụng với kim loại , bazơ, oxit bazơ , muối của axit yếu
+. Tác dụng với ancol phản ứng este hóa
 R’OH + RCOOH RCOOR’ + H2O
Điều chế
B. Bài tập
 Dạng 1: Viết ptpư theo chuỗi sau:
1, CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO CH3COOH
2,CH4 C2H2C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5OHBr3
3, C2H4 CH3CHO C2H5OH CH3COOH
4, metan metyl clorua metanol metanalaxit fomic 
 Dạng 2: Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học
a, phenol, etanol, etanal , etilen
b, etilenglicol , etanol , axetilen , phenol
c, glixerol , etanol, axit axetic , phenol
 Dạng 3 : Tìm CTPT , CTCT . Anđehit + AgNO3/NH3
Bài 1 : Cho 0,66 g một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 g Ag kết tủa . Tìm CTPT , gọi tên anđehit ? 
Bài 2 : Cho 0,435 g một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,62 g Ag kết tủa . Tìm CTPT , gọi tên anđehit ? 
Bài 3 : Cho 0,87 g một anđehit đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,592 g Ag kết tủa ( H= 80%). Tìm CTPT , gọi tên anđehit ? 
Bài 4 : Cho dd chứa 0,12 g một anđehit đơn chức X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,2096 g Ag kết tủa ( H= 70%). Tìm CTPT , gọi tên anđehit ? 
Bài 5 : Cho 5,58 g hai anđehit đơn chức X là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 30,24 g Ag kết tủa 
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên anđehit ? 
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c,Đốt X thu được bao nhiêu m1 g CO2 , m2 g H2O và V lit O2 (đktc) ?
d,Cũng lượng X ở trên cho tác dụng hết với H2( xúc tác Ni )thì thu được bao nhiêu gam ancol tương ứng ?
Bài 6 : Cho 8 g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức X là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4g Ag .
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên X ?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Hiđro hoa hoàn toàn X với lượng H2 vừa đủ thu được m g ancol tương ứng . Tính m và V lit H2 (đktc) ?
Bài 7 : Cho 1,46 g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức ( tỉ lệ 1:2) theo thứ tự tăng dần phân tử khối phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 8,64 g Ag kết tủa. 
a,Tìm CTPT , gọi tên anđehit ? 
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
Bài 8 : Cho 7,4 g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8g Ag .
a, Tìm CTPT ,CTCT và gọi tên anđehit ? 
b,Tính số mol mỗi anđehit
c,Đốt lượng hỗn hợp 2 anđehit trên cho sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
Bài 9 : Cho 4,2 g anđehit đơn chức thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa tan hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,016 lit NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 54,6 oC , 2 atm ) . Tìm CTPT của anđehit ?
Bài 10 : Cho 6,6 g anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa tan hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,24 lit NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Tìm CTPT , CTCT của anđehit ?
Bai 11 : Cho 3,6 g anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m g Ag kết tủa ( H=100%) . Hòa tan hết m g Ag vào HNO3 đặc thu được 2,24 lit NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . 
a,Tính m g kết tủa ?
b,Tìm CTPT , CTCT của anđehit ?ư
DẠNG 4 : Đốt cháy anđehit no , đơn chức 
CnH2nO + O2 nCO2 + nH2O
Số nguyên tử C =
nO2(đốt) = nCO2 + - 
manđehit=12nCO2 + 2.nH2O + 16.nanđehit
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit X thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Tìm CTPT ?
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu được 15,4 g CO2 và 6,3 g H2O. 
a,Tìm CTPT , CTCT và gọi tên?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Tính khối lượng anđehit và V lit O2 (đktc) cần dùng ?
Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g anđehit X thu được 10,08 lit CO2 (đktc) và 8,1 g H2O. Tìm CTPT của X ?
Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit X cần V lit O2 (đktc) thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 g H2O. Giá trị của V là ?
Bài 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp 2 anđehit no , đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 6,82 g . Tìm CTPT ?
DẠNG 5 
RCHO + H2 RCH2OH
Bài 1 :Hiđro hóa hoàn toàn 3,6 g một anđehit no. đơn chức, mạch hở A thu được 3,84 g ancol tương ứng . Tìm CTPT , CTCT của A ?
Bài 2 : Hiđro hóa hoàn toàn 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit no. đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 10,6 g ancol tương ứng .
a,Tìm CTPT , CTCT va gọi tên anđehit ?
b, Tính % về khối lượng mỗi anđehit ở trên ?
c, Đốt cháy lượng anđehit trên thì thu được bao nhiêu g CO2 và bao nhiêu g H2O ?
AXIT CACBOXYLIC
DẠNG 1 : Tác dụng với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
Bài 1 : Cho một lượng Mg vào 50 g dung dịch axit đơn chức A 60% . Sau phản ứng kết thúc thu được 0,56 lit khí ở đktc . Tìm CTPT của anđehit và khối lượng Mg cần dùng ?
Bài 2 : Trung hòa 3 g mọt axit hữu cơ đơn chức vừa đủ 50ml dd Ba(OH)2 0.5 M 
a,Tìm CTPT , CTCT va gọi tên ?
b,Tính khối lượng muối thu được ?
Bài 3 : Trung hòa 6,72 g axit hữu cơ đơn chức cần dùng 200ml dd NaOH 2,24 % 
a,Tìm CTPT của Y ?
b,Tính khối lượng muối thu được ?
c, Đốt Y cần bao nhiêu lit O2 đktc ?
Bài 4 :Cho 7,4 g axit đơn chức A tác dụng hết với 100ml dd Ba(OH)2 1 M . Cô cạn dung dịch thu được 22,7 g chất rắn . Tìm A ?
Bài 5 : Cho 3,6 axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn 500 ml dd ( KOH 0,12M , NaOH 0,12 M ) .Cô cạn dd thu được 8,28 g hỗn hợp chất khan . Tìm CTPT ?
Bài 6 : Trung hòa 16,6 g hỗn hợp 2 axit hưu cơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau bằng dd NaOH thu được 23,2 g hỗn hợp hai muối 
a, Tìm CTPT, CTCT hai axit trên ?
b, Tính % khối lượng mỗi axit ?
DẠNG 2 : Phản ứng este hóa 
Bài 1 ; Đun nóng 6 g axit axetic với 6 g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc ( Biết H = 50 %) . Khối lượng este tạo thành la bao nhiêu ?
Bài 2; Đun nóng 46g axit fomic với 46 g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc ( Biết H = 60 %) . Khối lượng este tạo thành la bao nhiêu ?
Bài 3 : Để điều chế 7,4 g metylaxetat. Tìm khối lượng axit , ancol tương ứng lần lượt cần dùng ( Biết H = 80 %)
Bài 1 ; Đun nóng 60g axit axetic với 60g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc. Thu được 60 g esete . Tìm hiệu suất của phản ứng este hóa ?

File đính kèm:

  • docDE CUONG 11 TP.doc
Giáo án liên quan