Bài giảng Tiết 44: Bài: Kim loại kiềm thổ - Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
về kiến thức:
- HS hiểu tính chất hoá học của hdroxit, cacbonat,sunfat của kim loại kiềm thổ.
- HS biết: một số ứng dụng quan trọng của một số h/c KLKT
II. về kĩ năng:
- biết cách tiến hành một số thí nghiệm kiểm tra đánh giá tính chất hoá học của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.
- vận dụng kiến thức đã biết về sự huỷ phân, quan niệm axit, bazơ, tính chất hóa học của axit, bazơ,.để tìm hiểu tính chất của mộy số hợp chất.
TiÕt 44 Ngµy so¹n: 14/1/2009 Bài: KIM LOẠI KIỀM THỔ - MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ (TiÕt thø hai) I. Mục tiêu bài học: 1. về kiến thức: HS hiểu tính chất hoá học của hdroxit, cacbonat,sunfat của kim loại kiềm thổ. HS biết: một số ứng dụng quan trọng của một số h/c KLKT II. về kĩ năng: biết cách tiến hành một số thí nghiệm kiểm tra đánh giá tính chất hoá học của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4. vận dụng kiến thức đã biết về sự huỷ phân, quan niệm axit, bazơ, tính chất hóa học của axit, bazơ,...để tìm hiểu tính chất của mộy số hợp chất. biết cách nhận biết từng chất Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Một số tính chất chung của hợp chất KLKT. tính bền đối với nhiệt: các muối nitrat,cacbonat, hidroxit của KLKT bị phân huỷ khi đun nóng. to VD: to 2Mg(NO3)2 2MgO +4NO2 +O2 CaCO3 CaO + CO2 to Mg(OH)2 MgO + H2O Tính tan trong H2O. SGK một số hợp chất của KLKT: canxihidroxit: tính chất: là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong) là một bazơ mạnh. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH- dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất của một dung dịch bazơ kiềm. VD: Ca(OH)2 + HNO3 à Ca(OH)2 + CuSO4 à Ứng dụng: SGK Canxicacbonat: Tính chất: là chất rắn màu trắng không tan trong nước là muối của axit yếu nên pư với những axit mạnh hơn VD: CaCO3 + HCl à CaCO3 + CH3COOH à phản ứng với CO2 và H2O: CaCO3 + CO2 H2O Ca(HCO3)2 ứng dụng : Canxi sunfat: CaSO4 là chất rắn, màu trắng , ít tan trong nước. tuỳ theo lượng nước kết tinh mà ta có 3 loại: . CaSO4.2H2O: thạch cao sống . 2CaSO4. H2O: thạch cao nung . CaSO4 : thạch cao khan. 2CaSO4 . 2H2O à 2CaSO4.H2O + 3 H2O * ứng dụng: HOẠT ĐỘNG 1 Gv: Yêu cầu HS viết các pư nhiệt phân một số hợp chất của KLKT. HS: viết pư và rút ra nhận xét. Hỏi: Hãy nghiên cứu bảng tính tan của các chất và cho biết tính tancủa các muối và hidroxit của KLKT ? HOẠT ĐỘNG 2 HS: nghiên cứu tính chất vật lí của Ca(OH)2 dựa vào quan sát mẫu Ca(OH)2. Hỏi: dung dịch Ca(OH)2 có tính chất gì ? hãy nêu những tính chất hoá học đặc trưng và viết pư minh hoạ. HS: Ca(OH)2 + CO2 à GV: hướng dẫn HS lập tỉ lệ: nOH-/nCO2. Ca(OH)2 + FeCl2 à Hỏi: hãy cho biết những ứng dụng trong thực tế của Ca(OH)2 mà em biết ? HS: nghiên cứu SGK và trả lời. HOẠT DỘNG 3 Hỏi: CaCO3 là muối của axit nào ? hăy nêu những tính chất hoa học của CaCO3 ? HS: viết ptpư minh hoạ. GV: CaCO3 phản ưng với CO2 và H2O để tạo ra muối axit, hãy viết phản ứng xảy ra chiều thuận giải thích sự xâm thực của nứơc mưa đối với đá vôi, chiều nghịch gt sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, cặn đá vôi trong ấm đun nước. HOẠT ĐỘNG 4 HS: đọc những ứng dụng của CaCO3 Hỏi: canxicacbonat kết tinh có mấy loại ? - để ccó thạch cao nung và thạch cao khan ta phải thực hiện quá trình nào ? HS: tìm hiểu các ứng dụng của thạch cao. HOẠT ĐỘNG 5: 1. Củng cố toàn bài tập 1,2/ sgk
File đính kèm:
- tiet 44.doc