Bài giảng Tiết 42: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
1.Về kiến thức: HS biết :
- Một số ứng dụng quan trọng của một số hợp chất như NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.
- Trạng thái tự nhiên của NaCl.
- Tính chất hóa học của một số hợp chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3
2. Về kĩ năng :
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số /1/2011 12D 29/12/2010 /1/2011 12E Tiết 42 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: HS biết : - Một số ứng dụng quan trọng của một số hợp chất như NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. - Trạng thái tự nhiên của NaCl. - Tính chất hóa học của một số hợp chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3 2. Về kĩ năng : -Viết các phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa họccủa hợp chất kim loại kiềm. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng muối kim loại kiềm trong hỗn hợp phản ứng. 3. Về thái độ: - Có ý thức giữ gìn kim loại tránh các tác động không tốt của môi trường - Thấy được tầm quan trọng của kim loại trong đời sống SX II. Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của GV: SGK, tinh thể NaOH, NaHCO3, KNO3, Na2CO3 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập cấu hình e nguyên tử. III. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ : - Trình bày tính chất hóa học của kim loại kiềm.Viết PTHH minh họa? 2. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Natri hiđroxit NaOH GV: Cho HS quan sát mẫu tinh thể NaOH rắn HS: Quan sát mẫu chất,để ngoài không khí, hòa tan vào nước nhận xét về tính tan và tính ẩm của NaOH GV: Yêu cầu HS nêu tính chất hóa học của NaOH. HS: Nêu tính chất hóa học và viết các phương trình hóa học minh họa(dạng ion và dạng phân tử) 2OH- + CO2 → CO32- + H2O H+ + OH- → H2O Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 GV: Kết luận HS: nghiên cứu SGK và từ thực tế cho biết ứng dụng của NaOH Hoạt động 2: Natri hiđro cacbonat GV: Cho HS quan sát mẫu NaHCO3 HS quan sát, hòa tan vào nước → nêu tính chất vật lí Từ kiến thức về muối ở lớp 9 nêu tính chất hóa học và viết pthh minh họa GV: Bổ sung và kết luận HS: Nêu ứng dụng NaHCO3 Hoạt động 3: Natricacbonat GV: Yêu cầu HS nêu tính chất hóa học của muối, Viết phương trình minh họa: HS: nêu tính chất muối: -Tác dụng với axit -Tác dụng với muối Nêu ứng dụng của muối Hoạt động 4: Kalinitrat GV: Cho HS quan sát tinh thể KNO3 nêu tính chất HS: nêu ứng dụng của muối KNO3 GV: Thông báo pư cháy của thuốc súng 2KNO3 + 3C+ S → N2 + 3CO2 + K2S B. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm: I. Natrihiđroxit(NaOH): 1. Tính chất : a)Tính chất vật lí: NaOH là chất rắn, không màu, dễ tan nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. b)Tính chất hóa học: Là chất điện li mạnh NaOH → Na+ + OH- Tác dụng với oxit axit → muối và nước 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Tác dụng với axit: NaOH + HCl → NaCl + H2O Tác dụng với muối: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 2. Ứng dụng: SGK II. Natri hiđro cacbonat(NaHCO3 ): 1. Tính chất: NaHCO3 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước dễ bị nhiệt phân hủy 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O NaHCO3 có tính lưỡng tính Tác dụng với dd bazơ: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Tác dụng với dd Axit : NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 +H2O 2.Ứng dụng: SGK III. Natricacbonat(Na2CO3 ) 1.Tính chất: Na2CO3 là chất rắn, tan nhiều trong nước, ở nhiẹt độ thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước Na2CO3.10H2O Nhiệt độ nóng chảy 8500c Na2CO3 cóa đầy đủ tính chất chung của muối. Trong nước cho môi trường kiềm: Na2CO3 → 2Na+ + CO32- CO32- + H2O → H2CO3 + OH- 2.Ứng dụng: SGK IV. Kalinitrat(KNO3) 1.Tính chất: KNO3 là những tinh thể không màu bền trong không khí, tan nhiều trong nước, bị phân huuỷ ở nhiệt độ cao 2KNO3 2KNO2 + O2 2.Ứng dụng: Dùng làm phân bón hóa học Dùng làm thuốc súng 3. Củng cố - luyện tập: HS thỏa luận bài tập 6,7 SGK Bài 6: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 +CO2+H2O 1 mol 1mol n NaOH = 60/40 = 1,5 mol CO2 + NaOH → NaHCO3 NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 1mol 1 mol 1 mol 0,5mol 0,5mol 0,5 mol m NaHCO3 = 84(1-0,5) = 42g m Na2CO3 = 106 . 0,5 = 53 g Khối lượng muối nitrat thu được : 42g + 53 g = 95 gam Bài 7: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 ↑ + H2O % m NaHCO3 = 84% % 2.84g kl giảm 44 + 18 = 62 g 84 g kl giảm 100 – 69 = 31 g → Na2CO3 = 100- 84 = 16 g 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc lí thuyết Làm bài tâp 8 GSK Chuẩn bị bài kim loại kiềm thổ: Viết các phương trình nêu tính chất hh, pp điều chế. Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) Tổ trưởng
File đính kèm:
- Tiet 42- KL kiem(tiep).doc