Bài giảng Tiết 38: Tính chất của oxi : o = 16 (tiếp)

Mục tiêu:

 1. Kiến thức: H/s nêu được một số tính chất hoá học của oxi

2.Kĩ năng: lập phương trình phản ứng hoá học của oxi với một số đơn chất & một số hợp chất , rèn luyện kĩ năng cách giải bài toán tính theo PTHH

3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học

II.Đồ dùng:

 1. G/v: - Thí nghiệm đốt sắt trong oxi

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Tính chất của oxi : o = 16 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn: 
Giảng:
Tiết 38 tính chất của oxi : O = 16 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: H/s nêu được một số tính chất hoá học của oxi
2.Kĩ năng: lập phương trình phản ứng hoá học của oxi với một số đơn chất & một số hợp chất , rèn luyện kĩ năng cách giải bài toán tính theo PTHH
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II.Đồ dùng:
 1. G/v: - Thí nghiệm đốt sắt trong oxi
 - Dụng cụ : đèn cồn , muôi sắt , lọ thủy tinh , phiếu học tập
 - Hoá chất : một lọ chứa oxi (đã thu sẵn từ trước) , dây Fe
 2. H/s: - Chuẩn bị bài tập & học kĩ t/c hoá học của oxi
III. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, hđn
 IV:Tổ chức giờ học: 
 1. ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút) : ? Cho biết t/c vật lý & t/c hoá học của oxi ? mỗi t/c lấy một ví dụ ?
 ? Chữa bài tập số 3 tr.84sgk ? (phần đáp án giải ở vở bài tập)
 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động 
 * Khởi động: Giờ trước đã xét oxi t/d được với S & P ngoài 2 nguyên tố này oxi còn t/d được với nguyên tố nào nữa chúng ta xét tiếp.
Tg
 H/đ của g/v và h/s
 Nội dung ghi bài
 18
Phút
 9
phút
Hoạt động 1
MT:ô xi tác dụng với kim loại
- Hướng dẫn h/s quan sát hình 4.3 tr.83sgk
& nhắc lại dụng cụ , cách tiến hành thí nghiệm 3 .
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- Y/c học sinh tiến hành thí nghiệm – thảo luận ghi hiện tượng thống nhất kết quả
- G/v theo dõi uốn nắn sửa sai cho các nhóm
- Đ/d nhóm báo cáo & viết phương trình – nhóm khác nhận xét bổ xung
+ Oxi được đ/c từ trước
+ Nên sử dụng than hoa để than không bị tắt
+ Nên đốt cháy dây sắt nóng đỏ từ ngoài không khí
- G/v kiểm tra kết quả từng nhóm , đánh giá & cho điểm
- Lưu ý khi viết phương trình nên sửa cho h/s viết trạng thái các chất
- G/v chốt kiến thức & bổ xung: Các hạt nhỏ màu nâu đó là oxit sắt từ (Fe3O4)
Hoạt động 2
MT:ô xi tác dụng với hợp chất.
oxi còn t/d với các hợp chất như xenlulozơ , mêtan , butan ... khí mêtan (có trong bùn ao , khí bioga) p/ư cháy của mêtan trong 
không khí tạo thành khí cacbonic , nước đồng thời toả nhiều nhiệt & g/v viết phương ttrình
- G/v yêu cầu thảo luận theo nhóm bàn cân bằng phương trình.
- Đ/d nhóm lên viết kết quả - nhóm khác nhận xét & bổ xung
- G/v nhận xét & có đáp án đúng
2/ Tác dụng với kim loại
- Sắt cháy mạnh , sáng chói , không có ngọn lửa , không có khói , tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit : Fe3O4
 3Fe + 2O2 Fe3O4
 (r) (k) (r)
3/ Tác dụng với hợp chất
 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 (k) (k) (k) (h)
4. Củng cố , luyện tập ( 10 phút ):
* Bài tập 1: a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2g khí mêtan .
 b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành
# Đáp án: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 1mol 2mol 1mol
 0,2mol xmol 0,2mol
 - Số mol mêtan có trong 3,2g là : 
 - Số mol oxi tham gia p/ư là: x = 
 - Thể tích khí oxi cần dùng là: V = n. 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít
 b) - Theo phương ttrình ta có : => khối lượng CO2 thu được là:
 m = n. M = 0,2 . 44 = 8,8g
* Bài tập 2: Viết các phương trình p/ư khi cho bột đồng , cacbon , nhôm t/d với oxi.
# Đáp án: 2Cu + O2 CuO
 C + O2 CO2
 4Al + 3O2 2Al2O3
5. Dặn dò (3 phút) - BTVN: từ bài 1 – bài 5 tr.84sgk
 - Đọc trước bài 25sgk
 # Hướng dẫn bài 5: 
Phương trình: C + O2 CO2
 12g 22,4lít
- Khối lượng tạp chất S & tạp chất khác là: 24. (0,5% + 1,5%) = 0,48kg = 480g
- Khối lượng cacbon nguyên chất là: 24 – 0,48 = 23,52kg = 23520g
- Theo phương trình p/ư thể tích CO2 tạo thành là: 
- Phương ttrình p/ư cháy của S : S + O2 SO2
 32g 22,4lít
- Khối lượng tạp chất S là: 24 . 0,5% = 0,12kg = 120g
- Theo phương trình p/ư thể tích SO2 tạo thành là: = 84lít

File đính kèm:

  • docTIET38~1.DOC
Giáo án liên quan