Bài giảng Tiết 37 - Tuần 20: Tính chất của oxi
A. Mục tiêu
- HS nắm được trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lý của Oxi.
- Biết được tính chất hoá học của Oxi.
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét và giải thích hiện tượng
B. Phương tiện dạy học.
- 2 lọ đựng Oxi thu, sẵn
- Muối thủy tinh, muối sắt, đèn cồn, S, Pđỏ
C. Các bước lên lớp.
Tuần 20: Tính chất của Oxi Ngày soạn: 1/1/2011 Tiết 37: Ngày dạy : 4/1/2011 A. Mục tiêu - HS nắm được trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lý của Oxi. - Biết được tính chất hoá học của Oxi. - Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét và giải thích hiện tượng B. Phương tiện dạy học. - 2 lọ đựng Oxi thu, sẵn - Muối thủy tinh, muối sắt, đèn cồn, S, Pđỏ C. Các bước lên lớp. I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới (37') Hãy cho biết: KHHH HS trả lời các câu hỏi của GV. I. Nhận xét Công thức hoá học, nguyên tử khối, phân tử khối của Oxi - KHHH: O NTK : 16 CTHH: O2 PTK: 32 ? Nguyên tố nào chiếm nhiều nhất trong vỏ trái đất? - Oxi là nguyên tó phổ biến nhất ? Oxi tồn tại ở dạng nào? HS lấy Ví dụ - Oxi tồn tại ở cả dạng đơn chất và HS. GV: Cho HS quan sát lọ đựng Oxi. II. Tính chất vật lý Yêu cầu HS nhận xét, thể màu, mùi HS nêu được khí, không màu không mùi. (SGK) ? Khí O2 có tan được trong nước không? - Có tan (Các SV sống được ) GV: 1 lít H2O hoà tan 31 ml O2: hoà tan 700 ml NH3 ? Khí Oxi tan nhiều hay ít trong nước - Tan ít trong nước ? So sánh khí Oxi và không khí? - Nặng hơn không khí GV: Cung cấp 1 số thông tin khác về tính chất vật lý của Oxi: hoá lỏng – 183oC có màu xanh nhạt - Tan it trong nước - Nặng hơn không khí ? Nếu cáh tiến hành TN HS nêu cách tiến hành III. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh GV: Biểu diễn TN * Thí nghiệm Yêu cầu HS nêu nhận xét hiện tượng, so sánh, S cháy ngoài không khí và trong lọ đựng khí O2 HS quan sát thí nghiệm nhận xét hiện tượng xảy ra * Nhận xét - S cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt GV: Sản phẩm sinh ra là SO2 và 1 lượng nhở SO3 (không đáng kể) HS lên bảng viết PT phản ứng - S cháy trong O2 mãnh liệt hơn phương trình phản ứng _? Viết TP phản ứng xảy ra S(r) + O2(k) to SO2(k) Yêu cầu HS nêu cách tiến hành TN b) Phản ứng với: P * Thí nghiệm GV: Biểu diễn TN. HS quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra * Hiện tượng Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng - P cháy trong Oxi với ngọn lửa sáng chói. tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột. GV: Sản phẩm sinh ra là P2O5 ? Viết PT phản ứng xảy ra Viết phương trình phản ứng Phương trình phản ứng 4P(r) + 5O2(k) to P2O5(r) IV. Củng cố bài - Kiểm tra đánh giá (4') 1. Tính khối lượng của P2O5 tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P 2. Phân biệt 2 lọ đựng CO2 và O2. V. Hướng dẫn học ở nhà (2') - Học bài. - Làm bài tập; 4,5,6 Sách giáo khoa Tuần 20: Tính chất của Oxi (tiếp) Ngày soạn: 3/1/2011 Tiết 38: Ngày dạy : 6/1/2011 A. Mục tiêu: - HS nắm được tính chất: Oxi tác dụng với kim loại và tác dụng với hợp chất. - Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét hiện tượng lỹ năng viết phương trình phản ứng. - B. Phương tiện dạy học. 2 lọ đựng khí O2, dây sắt, đèn cồn C. Các bước lên lớp. I. ổn định lớp (2') II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới (37') 2. Tác dụng với kim loại Yêu cầu HS nêu cách tiến hành thí nghiệm HS nêu cách tiến hành thí nghiệm * Thí nghiệm GV: Làm thí nghiệm * Hiện tượng Yêu cầu HS nhận xét hiện tưọng xảy ra. Nhận xét hiện tượng xảy ra - Sắt cháy mạnh, sáng chói không có ngọn, không có khói. tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. ? Quấn mấu than hay que diêm nhằm mục đích gì? - Tạo ra nhiệt ban đầu để sắt tiếp tục cháy, ? Tại sao phải quấn dây sắt hình lò so? - Làm tăng diện tích tiếp xúc giữa giây sắt và khí Oxi. ? Rải cát xuống đáy ống thí nghiệm nhằm mục đích gì? - Để các hạt nóng cháy màu nau không bắn vào tránh vỡi lọ GV: Chất nóng chảy màu nâu là Fe3O4 Yêu cầu HS viết PTphản ứng HS lên bảng viết PT phản ứng 3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4v 2) Tác dụng với hợp chất Rất nhiều HS có khả năng tác dụng với khí Oxi, VD: Các HS có trong ga có khả năng tác dụng với Oxi để tạo ra CO2 và H2O, HS lên bảng viết PT phản ứng CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + H2O(l), Viết PT phản ứng, CH4 cháy IV. Củng cố bài - Kiểm tra đánh giá (4') - Đọc kết luận SGK - Làm bài 1(SGK) 1. Phi kim rất hoạt động 2. Phi kim. Kim loại, hợp chất. Bài 2: Viết các phương trình phản ứng to To To To To 1) Cu + O2 2) C +O2 3) Al + O2 4) C2H4 +O2 5) 2n + O2 Bài 3 (SGK) C4H10 + O2 đ 4CO2 + 5H2O V. Hướng dẫn học ở nhà (2') 24.4, 24.7, 24.10, 24.11. 24.12
File đính kèm:
- 37, 38.doc