Bài giảng Tiết 37: Ếch đồng

Mục tiêu bài học:

 1. Kiến thức:

 Nắm vững các đăc điểm đời sống của ếch đồng

Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa nước, vừa cạn

 2.Kỹ năng:

 Quan sát tranh, mẫu vật

Hoạt động nhóm

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37: Ếch đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mùa đông chúng ta có thường nhìn thấy ếch không? Điều đó nói lên điều gì?
*HS: Thảo luận " phát biểu ý kiến " nhận xét, bổ sung " GV chuẩn kiến thức.
+ ếch có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn (ưa nơi ẩm ướt).
+ Kiếm ăn ban đêm, mồi sâu bọ, ốc....
+ Có hiện tượng trú đông, là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài
*GV: Yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trong hình hình 35.2 SGK mo tả động tác di chuyển của ếch ở cạn và hình 35.3 mô tả động tác di chuyển của ếch ở nước?
*HS: Quan sát " mô tả (chi sau)
" Gv chuẩn lại kiến thức
*GV: Yêu cầu các nhóm quan sát kỹ hình 35.1 " 35.3, hoàn thành bảng trang 114.
*HS: Thảo luận " thống nhất ý kiến
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5.
+ Đặc điểm ở nước: 1, 3 , 6
*GV: Treo bảng phụ " HS lên điền " lớp bổ sung "GV chuẩn lại kiến thức
+ Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm trong bảng.
1.Di chuyển
* ếch có 2 cách di chuyển:
+ Trên cạn: Chi sau gấp chữ Z để bật nhảy (hay di chuyển bằng cách nhảy cóc)
+ Dưới nước: Chi sau có màng bơi đẩy nước (di chuyển bằng cách bơi).
2.Cấu tạo ngoài
* Kết luận: Bảng trang 114 SGK.
+ Đặc điểm 1: goảm sức cản của nước khi bơi
+ Đặc điểm 2: Khi bơi vừa thở, vừa quan sát
+ Đặc điểm 3: Giúp ếch hô hấp trong nước
+ Đặc điểm 4: Bảo vệ mắt, nhận biết âm thanh
+ Đặc điểm 5: Thuận lợi cho việc di chuyển
+ Đặc điểm 6: Tạo thành chân bơi đẩy nước.
Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển
*GV hỏi: 
+ Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?
+ Trứng ếch có đặc điểm gì?
Vì sao ếch thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn cá?
+ So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
*HS: Trả lời "lớp bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức 
*GV hỏi: Nòng nọc có nhiều điểm giống cá, điều này có ý nghĩa gì?
+ ếch sinh sản vào cuối mùa xuân
+ Tập tính: ghép đôi
+ Đẻ trứng trong nước, thụ tinh ngoài.
+ Phát triển: trứng thụ tinh " nòng nọc " ếch (qua biến thái).
Hoạt động 4: Củng cố
Dùng câu hỏi cuối bài SGK
 Dặn dò
Học bài
Nghiên cứu bài thực hành thật kỹ.
Ngày :
 Tiết 38: thực hành
quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
I/ Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức: HS cần
Nhận dạng các cơ quan trên mẫu mổ
Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
 2.Kỹ năng:
Quan sát trên mẫu mổ
 3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ học
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Mẫu ếch mổ sẵn để lộ các cơ quan
Tranh vẽ bộ xương ếch và cấu tạo trong của ếch
III/ Tổ chức dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: bài cũ
Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi ở cạn?
Trình bày những đặc điểm của ếch thích nghi ở nước?
Hoạt động 2: Quan sát bộ xương
 *GV: 
 Hướng dẫn HS quan sát hình 36.1 SGK " nhận biết các xương trong bộ xương ếch.
 *HS: Thu nhận thông tin mt ghi nhớ vị trí; xương đầu, xương cột sống, xương đai vai, xương chi " lên bảng chỉ tranh vẽ
 *GV: Bộ xương ếch có chức năng gì?
 *HS: Trả lời " GV chuẩn lại kiến thức
*Bộ xương ếch gồm: Xương đầu, xương cột sống, xương đai vai, xương chi.
*Chức năng: Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể, là nơi bám của cơ giúp di chuyển, tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
Hoạt động 2: Quan sát nội quan
*GV: Hướng dẫn HS:
+ Sờ tay lên bề mặt da
+ quan sát mặt trong của da
" rút ra nhận xét
+ Nêu vai trò của da
*HS: Quan sát, thảo luận " HS trả lời " lớp nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức
*GV:
+ Hướng dẫn HS quan sát hình 36.3, đối chiếu với mẫu mổ " xác định các cơ quna của ếch
+ Yêu cầu HS chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ.
+ Yêu cầu HS nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạo trong của ếch trang 118 " thảo luận:
- Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì khác so với cá?
- Vì sao ếch xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi khí qua da?
- Tim ếch khác tim cá ở diểm nào?
- Trình bày sự tuần hoàn máu của ếch?
- Quan sát mô hình bộ nào của ếch " xác định các bộ phận của não.
*HS: Lần lượt trả lời " lớp nhận xét, bố sung " Gv chuẩn lại kiến thức.
*GV: Cho biết những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện trong cấu tạo trong của ếch?
*HS: Trả lời " lớp nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức
a) Quan sát da
+ ếch có da trần (trơn, ẩm ướt), mặt trong có nhiều mạch máu " da có nhiệm vụ trao đổi khí.
b) Quan sát nội quan
* Cấu tạo trong của ếch: 
 Xem bảng trang 118.
*Đặc điểm thích nghi ở cạn: hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn.
 Hoạt động 3: Củng cố
GV nhận xét kết quả quan sát của các nhóm
 Dặn dò
Về hoàn thành bảng thu hoạch
Nghiên cứu bài 37, kẻ bảng trang 121 SGK
Ngày:
 Tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp lưõng cư
I/ Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức: 
Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng.
Hiểu được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên
Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư
 2.Kỹ năng:
Quan sát, nhận biết kiến thức
Hoạt động nhóm.
 3. Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 121
Các mảnh giấy rời ghi câu hỏi lựa chọn.
III/ Tổ chức dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: bài cũ
Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch.
Hoạt động 2: Đa dạng về thành phần loài
*GV:Yêu cầu HS quan sát hình 37.1 SGK, đọc < làm bài tập sau:
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
*HS: Thảo luận hoàn thành bảng " đại diện nhóm trình bày " nhóm khác nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
*Lưỡng cư có khoảng 4000 loài chia thành 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đuôi
+ Bộ lưỡng cư không đuôi
+ Bộ lưỡng cư không chân
Hoạt động 2: Sự đa dạng về đời sống
*GV: Yêu cầu HS quan sát hình 37.1 " 37.5, đọc chú thích " lựa chọncâu trả lời điền bảng trang 121 SGK
*HS: Thu nhận thông tin, trao đổi nhóm " hoàn thành bảng
*GV:Treo bảng phụ
*HS: Đại diện nhóm lên chữa bài bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời " nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung " Gv chuẩn lại kiến thức " bảng đã chữa.
+ Cá cóc Tam Đảo: sống chủ yếu dưới nước, kiếm ăn ban ngày, tập tính chốn chạy, ẩn nấp.
+ ếch ương lớn: ưa sống dưới nước, kiếm ăn ban đêm, doạ nạt.
+ Cóc nhà: ưa sống trên cạn, ban đêm, tiết nhựa đội.............
Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư
*GV: Yêu cầu HS trao đổi trả lời đặc điểm chung của lưỡng cư:
+ Môi trường sống
+ Đặc điểm của da
+ Cơ quan di chuyển
+ Các hệ cơ quan
*HS Thảo luận nhóm " đại diện nhóm phát biểu " nhóm khác bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
* Kết luận
+ Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa nước, vừa cạn.
+ Da trần (ẩm ướt)
+ D chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt
Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư
*GV: Yêu cầu HS đọc < và vốn hiểu biết cho biết:
+ Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho ví dụ?
+ Lưỡng cư có vai trò gì đối với nông nghiệp? Cho ví dụ?
+ Cần làm gì để bảo vệ những loài lưỡng cư có ích?
*HS: Đại diện phát biểu " nhóm khác nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
+ Làm thức ăn cho người: thịt ếch.....
+ Một số lưỡng cư làm thuốc: bột cóc....
+ Diệt sâu bọ, động vật trung gian truyền bệnh (ruồi, muỗi...)
Hoạt động 5: Củng cố
Đánh dấu ( X ) và những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
□ 1. Là động vật biến nhiệt
□ 2. Thích nghi với đời sống ở cạn
□ 3. Tim 3 ngăn, tuần hoàn 2 vòng, máu pha nuôi cơ thể
□ 4. Thích nghi với đờic sống vừa nước, vừa cạn.
□ 5. Máu trong tim là máu đỏ tươi.
□ 6. Di chuyển bằng 4 chi
□ 7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc
□ 8. Da ẩm ướt
□ 9. Nòng nọc phát triển biến thái.
 Dặn dò
Đọc mục “Em có biết”
Học bài
Chuẩn bị bài: Kẻ bảng 125 vào vở.
Ngày:
 Tiết 40: lớp bò sát
Thằn lằn bóng đuôi dài
I/ Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức:
Nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng
Giải thích được các đặc diểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
 2.Kỹ năng:
Quan sát tranh, hoạt động nhóm
 3. Thái độ
yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK
Các mảnh giấy ghi câu trả lời từ A " G
HS kẻ bảng trang 125 SGK vào vở
Phiếu học tập
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
Nơi sống & hoạt động
Thời gian kiếm mồi
Tập tính
III/ Tổ chức dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: bài cũ
Trình bày các đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
Nêu vai trò của lưỡng cư và cho ví dụ minh hoạ?
Hoạt động 2: Đời sống
 *GV: Yêu cầu HS đọc < SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng vào phiếu học tập
 *HS: Thảo luận, hoàn thành phiếu " đại diện HS trình bày " lớp nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức
 *GV: Tiếp tục cho HS thảo luận:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn ít?
+ Trứng của thằn lằn có vỏ, điều đó có ý nghĩa gì về đời sống ở cạn?
*HS: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm phát biểu " nhóm khác nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
+ Thằn lằn sống hoàn toàn ở cạn
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, ăn sâu bọ, thích trú đông.
+ Là động vật biến nhiệt
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng. trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, trứng phát triển trực tiếp.
Hoạt động 3:Cấu tạo ngoài và di chuyển
*GV:
+ Yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK đối chiếu với tranh vẽ cấu tạo ngoài để ghi nhớ các đặc điểm.
+ Yêu cầu HS đọc câu tra lời lựa chọn " hoàn thành bảng.
*HS: Đọc <, thảo luận nhóm để lựa chọn câu trả lời " cử đại diện lên gắn các mảnh giấy vào bảng phụ " nhóm khác nhận xét, bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
*GV: Cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch?
*GV: Yêu cầu HS quan sát hình 38.2 SGK đọc < và cho biết:
+ Thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
*HS: Quan sát hình và đọc < " đại diện 1- 2 HS phát biểu " lớp bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
1.Cấu tạo ngoài
1- G, 2- E, 3- D, 4- C, 5- B, 6- A.
*Kết luậ

File đính kèm:

  • docgiao an sinh 7(1).doc