Bài giảng Tiết 37 – Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 5)
Mục tiêu : - Kiến thức: H/s biết được axit cacbonic là một axit yếu không bền ; muôí cacbonat có t/c của một muối ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic & có ứng dụng trong đ/s
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh t/c hoá học của muối cacbonat ; q/s thí nghiệm , giải thích & rút ra kết luận về t/c phân hủy của muối cacbonat
- Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học & tính cẩn thận
II. Chuẩn bị của g/v và h/s.
Soạn: 13/01/2008 Giảng: 17/01/2008. Tiết 37 – Bài 29: axit cacbonic và muối cacbonat I. Mục tiêu : - Kiến thức: H/s biết được axit cacbonic là một axit yếu không bền ; muôí cacbonat có t/c của một muối ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic & có ứng dụng trong đ/s - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh t/c hoá học của muối cacbonat ; q/s thí nghiệm , giải thích & rút ra kết luận về t/c phân hủy của muối cacbonat - Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học & tính cẩn thận II. Chuẩn bị của g/v và h/s. 1. G/v : Thí nghiệm: T/d của NaHCO3 & Na2CO3 với HCl Thí nghiệm: t/d của dd muối K2CO3 & Ca(OH)2 Thí nghiệm: t/d của dd Na2CO3 & dd CaCl2 - Dụng cụ : 8 ống nghiệm , ống hút , giá gỗ , đũa thủy tinh , đền cồn , giá đỡ , ống thủy tinh hình L - Hoá chất: NaHCO3 . Na2CO3 , HCl , Ca(OH)2 , CaCl2 , K2CO3 2. H/s : - Đọc trước bài 29 sgk III. Hoạt động dạy & học 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (7 phút ) ? nêu t/c hoá học của CO2 mối t/c lấy một ví dụ ? ? Chữa bài tập số 2 tr. 87sgk ? 3. Bài mới : * Mở bài : axit cacbonic và muối cacbonat có những t/c hoá học gì chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay. H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài Hoạt động 1 - G/v thông báo sự tạo thành axit cacbonic trong tự nhiên ? Em lấy ví dụ chứng minh sự tạo thành axit cacbonic trong tự nhiên ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung.. ? Em cho biết t/c vật lý của axit cacbonic ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức - G/v làm thí nghiệm cho quỳ tím vào dd H2CO3 - Y/c học sinh q/s hiện tượng xảy ra & rút ra kết luận. ? Qua hiện tượng trên em có nhận xét gì về t/c hoá học của axit H2CO3 ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung. ? Em hãy viết phương trình p/ư chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền ? - Đ/d học sinh lên viết phương trình h/s khác bổ sung.. - G/v chốt kiến thức Hoạt động 2 - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin phần 1 của (II) tr.88 sgk ? Có mấy loại muối cacbonat ? Lấy ví dụ cho từng trường hợp ? - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức. - G/v làm thí nghiệm: Hoà tan muối KNO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 vào nước – h/s quan sát & nhận xét hiện tượng - Y/c hoạt động nhóm – nhóm thảo luận thống nhất kết quả & rút ra kết luận (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức - Y/c học sinh nhắc lại dụng cụ & cách tiến hành thí nghiệm . - Đ/d học sinh trả lời h/s khác bổ sung. - Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm – thảo luận ghi hiện tượng kết quả của thí nghiệm & q/s hình 3.14 để đối chiếu (4 phút) - Đ/d nhóm báo cáo kết quả & viết phương trình p/ư – nhóm khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức - Hướng dẫn h/s nhắc lại dụng cụ & cách tiến hành thí nghiệm - G/v làm thí nghiệm h/s quan sát & ghi kết qủa thí nghiệm kết hợp với q/s hình 3.15 sgk - Đ/d học sinh báo cáo kết quả & viết phương trình p/ư - h/s khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức - Hướng dẫn h/s nhắc lại dụng cụ & cách tiến hành thí nghiệm. - H/s trả lời h/s khác bổ sung. - Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm – thảo luận ghi hiện tượng kết quả (3 phút) - G/v quan sát uốn nắn sửa sai chonhững nhóm làm chưa được - Đ/d nhóm báo cáo & viết phương trình – nhóm khác nhận xét bổ sung. - G/v chốt kiến thức - Hướng dẫn h/s quan sát hình 3.16 sgk cho biết nội dung của thí nghiệm ? H/s lên viết phương trình ? H/s khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức ? Dựa vào t/c hoá học cho biết muối cacbonat có những ứng dụng gì trong thực tế ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung. - G/v chốt kiến thức Hoạt động 3 - G/v treo tranh vẽ hình 3.17 sgk lên bảng ? Em hãy giải thích sơ đồ trên & có nhận xét gì về sơ đồ đó ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung. - Hướng dẫn h/s đọc phàn thông tin phần III tr.90 sgk - G/v chốt kiến thức - Hướng dẫn h/s đọc phần đọc thêm tr.91 sgk I. Axit cacbonic (H2CO3). 1/ Trạng thái tự nhiên & t/c vật lý. - Nước tự nhiên & nước mưa có hoà tan khí cacbonic , một phần khí CO2 t/d với nước tạo thành dd axit cacbonic 2/ Tính chất hoá học. - H2CO3 là một axít yếu làm quỳ tím chuyển thành màu đổ nhạt - H2CO3 là một axit không bền H2CO3 CO2 + H2O II. Muối cacbonat. 1/ Phân loại. - Muối cacbonat trung hoà : CaCO3 , MgCO3 ... - Muối cacbonat axit: NaHCO3 , Ca(HCO3)2 ... 2/ Tính chất a) Tính tan. - Đa số muối cacbonat không tan trong nước (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm như: Na2CO3 , K2CO3 ...) - Hầu hết các muối hiđrocacbonat tan trong nước như: Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 ... b) Tính chất hoá học * Tác dụng với axit NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) Na2CO3+ 2HCl2NaCl +H2O + CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) - Muối cacbonat t/d với dd axit mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới & giải phóng khí CO2 * Tác dụng với dd bazơ K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH (dd) (dd) (r) (dd) - Một số dd muối cacbonat p/ư với dd bazơ tạo thành muối cacbonat không tan & bazơ mới - Muối hiđrocacbonat t/d với kiềm tạo thành muối trung hoà & nước NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (dd) (dd) (dd) (l) * Tác dụng với dd muối Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl (dd) (dd) (r) (dd) - dd muối cacbonat có thể t/d với một số dd muối khác tạo thành hai muối mới * Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy. NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 (r) (r) (h) (k) CaCO3 CaO + CO2 (r) (r) (k) - Nhiếu muối cacbonat dễ bị phân hủy (nhưng trừ muối cacbonat trung hoà của kimloại kiềm) 3/ ứng dụng - Học theo sgk phần 3 tr.90 III. Chu trình cacbon trong tự nhiên - Học theo sgk tr.90 4. Củng cố, kiểm tra, đánh giá: (6 phút): * Bài tập : Tính chất hoá học đặc trưng của muối cacbonat là p/ư được với: 1/ muối ; 2/ kiềm ; 3/ axit ; 4/ oxit bazơ ; 5/ phân hủy khi bị đun nóng Những t/c đúng là: a) 1, 2, 3, 4 b) 1, 3, 5 c) 2, 3, 5, 6 c) 3, 4, 5, 6 Hãy tìm câu trả lời đúng 5. Dặn dò (1 phút) : - BTVN: từ bài 1 – bài 5 sgk tr.91 - Đọc trước bài 30 sgk IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 37.doc