Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kì I (tiết 4)

Mục tiêu : - Đánh giá xếp loại kiến thức mà h/s đã tiếp thu qua chương 1, 2 ,3

 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán & viết PTHH có sơ đồ chuyển hoá

 - Giáo dục ý thức yêu thích môn học

II. Chuẩn bị của g/v và h/s:

1. G/v: Câu hỏi & đáp án

2. H/s: Ôn Tập chương .

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kì I (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn : 21/12/06 Tiết 36: Kiểm tra học kì I
 Giảng: 26/12
I.Mục tiêu : - Đánh giá xếp loại kiến thức mà h/s đã tiếp thu qua chương 1, 2 ,3
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán & viết PTHH có sơ đồ chuyển hoá
 - Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của g/v và h/s:
1. G/v: Câu hỏi & đáp án
2. H/s: Ôn Tập chương ..
III. Ma trận ra đề:
 Cấp độ tư duy
ND kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 ở mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. 
2
2. 
2
3. 
 2
 2
4. 
 2
 Tổng số câu hỏi
2
2
2
2
2
 Tổng số điểm
1,0
1,0
 1,0
 3,0
4,0
 Tỉ lệ
10%
10%
10%
30%
40%
IV. Đề bài : 
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B , C , D đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Những oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với kiềm
 A. CaO , MgO , SO2 B. CO , Al2O3 , CaO
 C. SO2 , CO2 , N2O5 D. CuO , MgO , CO2
Câu 2 : Có ba lọ đựng ba dung dịch HCl , H2SO4 , Na2SO4 có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng cách nào sau đây ?
 A. Dung dịch BaCl2 B. Dùng dung dịch BaCl2 và quỳ tím
 C. Dùng dung dịch AgNO3 D. Dùng quỳ tím
Câu 3 : Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH
 A. FeCl3 , MgCl2 , CuO , HNO3 B. H2SO4 , SO2 , CO2 , FeCl2
 C. HCl , CuSO4 , KNO3 , Al(OH)3 D. Al , HgO , H3PO4 , BaCl2
Câu 4 : Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2 , CO2 , O2 , H2S qua bình đựng nước vôi trong dư . Khí thoát ra khỏi bình là:
 A. Cl2 , H2S , O2 B. O2
 C. H2S , O2 D. CO2 , O2 
Phần II: Tự luận 
 Câu 5: Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có )
 MnO2 Cl2 FeCl3 NaCl NaOH
Câu 6 : Một dung dịch có hoà tan 3,25 gam sắt clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư , sinh ra 8,61 gam kết tủa.
Hãy tìm công thức hoá học của muối sắt đã dùng 
 ( biết Fe = 56 , Cl = 35,5 , Ag = 108 , N = 14 ) 
Câu 7 : Đốt cháy hết 2,7 gam nhôm bằng khí oxi rồi lấy sản phẩm thu được hoà tan trong dung dịch HCl 14,6%
 a) Viết phương trình phản ứng sảy ra
 b) Tính thể tích khí oxi ( ở đktc ) đã dùng
 c) Tính khối lượng dung dịch HCl vừa đủ để phản ứng
 (Biết : Al = 27 , Cl = 35,5 , H = 1 , O = 16 )
 III. Đáp án 
 Câu
 Nội dung
 Điểm
Câu 1
( 0,75 đ )
1 – C 
0,75
Câu 2
(0,75 đ )
2 – B 
0,75
Câu 3
(0,75 đ )
3 – B 
0,75
Câu 4
( 0,75 đ )
4 – B 
0,75
Câu 5
( 2 đ )
1. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
3. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
4. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6
( 2 đ )
 Đặt công thức muối sắt clorua là FeCln & ta có phương trình:
 Fecln + nAgNO3 Fe(NO3)n + nAgCl
- Số mol AgCl sinh ra là: = 0,06 mol
- Theo phương trình p/ư ta có: (56 + 35,5 n) gam sắt clorua tham gia p/ư sẽ sinh ra n mol AgCl
- Theo đầu bài: 3,25 gam sắt clorua tham gia p/ư sẽ sinh ra 0,06 mol AgCl
- Ta có phương trình: 3,25n = 0,06 ( 56 + 35,5n )
 => Giải ra ta được n = 3
- Công thức muối sắt là: FeCl3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 7
( 3 đ )
a) 4Al + 3O2 2Al2O3
 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
b) Tính thể tích khí khí oxi ở đktc: 1,68 lít 
c) Tính được khối lượng HCl : 10,95 gam 
 Tính được khối lượng dd HCl có công thức kèm theo: 75g 
0,5
0,5
0,5
0,5
1
IV. Chấm chữa , trả bài:
 Tiết 37: Soạn: 12/1/ 06 axit cacbonic và muối cacbonat

File đính kèm:

  • docTiet 36 KTHK I.doc