Bài giảng Tiết 34 - 35: Ôn tập học kì 1
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
GV giúp HS ôn lại kiến thức trọng tâm ở các chương 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập cụ thể.
- Giúp HS có kĩ năng giải nhanh các bài tập trắc nghiệm.
3. Trọng tâm :
HS nắm được nội dung trọng tâm trong chương trình HKI.
Kĩ năng - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập cụ thể. - Giúp HS có kĩ năng giải nhanh các bài tập trắc nghiệm. 3. Trọng tâm : HS nắm được nội dung trọng tâm trong chương trình HKI. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm, chuẩn bị đề cương cho HS. 2. Học sinh Ôn lại các kiến thức và làm trước các bài tập trong đề cương. III. Phương pháp: Thảo luận nhóm và bài tập. IV. Tổ chức các hoạt động: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: este-lipit Cho HS giải câu 1,2,3,4,5 Hoạt động 2:Cacbohiđrat Cho HS giải các câu 6,7,8 Hoạt động 3: Amin, amino axit, protein, polime Cho HS giải các câu 9,10,11,12, 13,14 GV hướng dẫn HS dùng phương pháp tăng-giảm khối lượng. Hoạt động 4:Kim loại Cho HS giải câu 15,16,17 GV hướng dẫn:căn cứ vào các pthh thấy số mol NO3- gấp 3 lần số mol NO m(muối)=mKL+mgốc axit Bài 1: Phản ứng nào sau đây là thuận nghịch? A. đun nóng etyl axetat với dd NaOH B.đun nóng etyl axetat trong dd H2SO4 loãng C.axit axetic tác dụng với axetylen D.thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit Bài 2: Cho các chất:axit axetic,ancol propylic,etyl fomat.Thứ tự xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là A.axit axetic<ancol propylic<etyl fomat B.etyl fomat<axit axetic<ancol propylic C.ancol propylic<etyl fomat<axit axetic D.etyl fomat<ancol propylic<axit axetic Bài 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Bài 4: Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO Bài 5: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. C2H5COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 Bài 6: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ,fructozơ, glixerol, fomanđehit Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A.1 B.2 C.3 D.4 Bài 7: Cho dãy các chất:glucozơ,fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol,ancol etylic,anđehit axetic.Số hợp chất hòa tan được Cu(OH)2 là A.3 B.4 C.5 D.6 Bài 8: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H=75%.Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong lấy dư,tạo ra 8g kết tủa.Giá trị của m là A.7,2 B. 5,4 C. 10,8 D.9,6 Bài 9: Thứ tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là đúng A.amoniac<etylamin<anilin B. etylamin<amoniac<anilin C.anilin<amoniac<etylamin D.anilin<etylamin<amoniac Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin (A) no,đơn chức, mạch hở thu được 1,344 lit CO2 (đkc). CTPT của (A) là A. CH5N B.C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Bài 11: X là một a-amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối khan.CTCT thu gọn của X là A. CH3CH(NH2)COOH B.H2NCH2COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH D.H2N[CH2]2COOH Bài 12: Dãy các polime nào sau đây toàn là polime tổng hợp? A. polietylen,xenlulozơ,nilon-6,nilon-6,6 B.PVC,poli(etylen terephlalat),polibutađien,nilon-6 C.poliisopren,polietylen,tinh bột,tơ tằm D.polisaccarit,polietylen,protein,poli(metyl metacrylat) Bài 13: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng pứ trùng ngưng các monome là A.hexametylen điamin và axit ađipic B.etylen glycol và axit terephtalic C.axit e-aminocaproic D.axit w-aminoenantoic Bài 14: Khối lượng ancol etylic cần dùng để sản xuất 5,4 tấn cao su buna (hiệu suất cả quá trình là 60%) là A.13,53 t B.15,33 t C.9,20 t D.5,46 t Bài 15: Dãy các kim loại nào được xếp theo chiều tính dẫn diện giảm dần? A.Al,Fe,Cu,Ag,Au B.Ag,Cu,Au,Al,Fe C.Au,Ag,Cu,Fe,Al D.Ag,Cu,Fe,Al,Au Bài 16: Cho Cu dư tác dụng với dd AgNO3 được dd X.Cho Fe dư tác dụng với dd X được dd Y.Dd Y chứa A.Fe(NO3)2 B.Fe(NO3)3 C.Fe(NO3)2,Cu(NO3)2dư D.Fe(NO3)3,Cu(NO3)2dư Bài 17: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit NO(đkc).Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5g B.7,44g C.7,02g D.4,54g 4. Củng cố: GV củng cố kiến thức cho HS qua các bài tập trên. 5. Dặn dò: HS làm các bài tập trong đề cương. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Câu 1: Thuỷ phân 4,4 gam este đơn chức A bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thì thu được 3,4 gam muối hữu cơ B. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X no đơn chức dùng hết 11,2 lit O2 (ở đktc). Vậy este X có công thức là A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 3: Este CH3COOCH=CH2 là sản phẩm do cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau: A. CH3COOH với C2H2 B. CH3COOH với C2H3Cl C. CH3COOH với CH2=CH-OH D. CH3COOH với C2H4 Câu 4: Este được tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có CTCT là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m+1 C. CnH2n-1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1 Câu 5: Trong cơ thể lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây: A. NH3 và H2O B. CO2 và H2O C. NH3 và CO2 D. CO2, NH3 và H2O Câu 6: Trong thực tế người ta thường dùng glucozơ để sản xuất gương soi thay cho anđehit vì A. glucozơ có nhiều nhóm -CHO hơn B. glucozơ có nhiều nhóm –OH hơn nên phản ứng mạnh hơn C. glucozơ có tính khử mạnh hơn D. glucozơ không độc như anđehit Câu 7: Cho các lọ chất sau: etanal, glixerol, ancol etylic và glucozơ. Chỉ dùng một loại thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Kim loại Na Câu 8: Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu dược 2,16 gam Ag. Thành phần % của saccarozơ trong hỗn hợp đầu là A. 48,71% B. 48,24% C. 55,23% D. 51,28% Câu 9: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng thuỷ phân đạt 70%? A. 124,50 kg B. 154,70 kg C. 155,55 kg D. 123,40 kg Câu 10: Chất nào sau đây khi bị thuỷ phân trong môi trường axit nhiệt độ không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ B. protein C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 11: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch các amino axit đều không làm thay đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm thay đổi màu quỳ tím D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường Câu 13: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. toluen C. propen D. isopren Câu 14: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4) Câu 15: Chất nào sau đây có thể điều chế được poli (vinyl ancol)? A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. CH2=CH-CH2-OH Câu 16: A có CTPT là C4H8O2. Biết A tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Vậy số đồng phân của A là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metyl amin, tỉ lệ số mol a = nCO2 : nH2O biến đổi trong khoảng nào? A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8 < a < 2,5 C. 0,4 < a < 1 D. 0,75 < a < 1 Câu 18: Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử X là A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H8O2N2 D. C4H6NO2 Câu 19: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức của X là A. C3H7NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C5H11NH2 Câu 20: Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35.000. Hệ số trùng hợp của polime đó là A. 560 B. 506 C. 460 D. 600 Câu 21 Cho x mol chất béo ( C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46 gam glixerol . x có giá trị là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol Câu 22 Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. Biết X phản ứng với dung dịch Br2 tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dung dịch NaOH cho 2 muối và một nước. CTCT của X là A. C6H5CH=CH-COOH B. C6H5CH=CH-OOCH C. C6H5OOCCH=CH2 D. CH2=CHC6H4COOH Câu 23 Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH,C17H33COOH,C15H31COOH. Số trieste tối đa có thể thu được là A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 24 Để trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo trên là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 25 Chất X có CTCT CH3OOCC2H5. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat Câu 26 Hợp chất X đơn chức có CTĐGN là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của X là A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D.CH2OH-CHO Câu 27 Thuỷ phân este Z có CTPT C4H8O2 ( có mặt xúc tác H2SO4 loãng ) thu được 2 sản phẩm X, Y. Từ X có thể điều chế Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Z là A. metyl propionat B. propyl fomat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 28 Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 0,2 mol NaOH. Este X có CTCT là A. HCOOCH=CH2 B. C6H5COOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 29 Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 300ml NaOH 2M. Khối lượng muối thu được A. 105,6 gam B. 124,0 gam C. 111,2 gam D. 68,8 gam Câu 30 Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của các este này là A. làm tăng khả năng giặt rửa B. tạo hương thơm mát dễ chịu C. tạo màu sắc hấp dẫn D. làm giảm giá thành của xà phòng của chất gịăt rửa C
File đính kèm:
- On tap Hoa 12 HKI.doc