Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra học kỳ I (tiếp)
1.1. kiến thức :
- nắm được tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ và kim loại.
- biết tính toán dựa vào công thức hoá học và phương trình hóa học về: số mol, khối lượng, khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch, thể tích khí (đktc) và thể tích dung dịch.
1.2. kĩ năng:
- kỹ năng tính toán: số mol, khối lượng, khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch, thể tích khí (đktc)
Tuần 17 Ngày dạy: Tiết 33 KIỂM TRA HỌC KỲ I 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức : - Nắm được tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ và kim loại. - Biết tính toán dựa vào công thức hoá học và phương trình hóa học về: Số mol, khối lượng, khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch, thể tích khí (đktc) và thể tích dung dịch. 1.2. Kĩ năng: - Kỹ năng tính toán: Số mol, khối lượng, khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch, thể tích khí (đktc) 1.3. Thái độ: - Nghiêm túc trong khi thi. - Không xem bài bạn, không xem tài liệu. 2.TRỌNG TÂM: Tính chất hóa học của oxit- axit-bazơ- muối-kim loại 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Đề thi và đáp án 3.2. Học sinh: Ôn kiến thức ở nhà. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS 4.2. Kiểm tra miệng: GV yêu cầu học sinh cất hết tài liệu hóa học. 4.3. Bài mới: Giáo viên phát đề cho HS ( đề tập trung của sở GD-ĐT) MA TRẬN Nơi dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng số câu Oxit - Axit 3 2 9 14 Bazo – Muối 3 4 4 11 Kim Loại 4 4 7 15 Tổng số câu 10 10 20 40 Điểm( %) 2,5(25%) 2,5(25%) 5(50%) 10(100%) Đề: Cho biết: H= 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Si= 28 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Cu =64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 ; Au = 197. Câu 1: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. SO2 , Na2O, CaO. B. CaO, SO2, CuO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 2: Cho lá sắt có khối lượng 5,6 gam vào dd đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dug dich, rử nhẹ làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4 gam. Khối lượng muối tạo thành là: A. 17,2 gam B. 16 gam C. 15,5 gam D. 15,2 gam Câu 3:Dung dịch của chất X có pH> 7 và khi cho tác dụng với dd kali sunfat ( K2SO4) tạo ra chất không tan ( kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 4: Dãy chất tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam: A. CuO, Cu(OH)2 B. Cu, CuO C. CuO, MgCO3 D. Cu(NO3)2, Cu Câu 5: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là: A. NO2 B. CO C. CO2 D. NO Câu 6: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dd NaOH và khí H2 là: A. NaOH và HCl B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. Na2O và H2O Câu 7: Thả một miếng đồng vào 100ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 g so với ban đầu. Nồng độ của dd AgNO3 đã dùng là: A. 0,4 M B. 0,3 M C. 0,2 M D. 0,5 M Câu 8: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl ( vừa đủ) . Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và Cu B. FeCl2 và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 , Cu và khí H2 Câu 9: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, Fe, Al. B. Fe, Cu, Mg. C. Zn, Fe, Cu. D. Fe, Zn, Ag. Câu 10: Thành phần chính của đất sét là: Al2O3.2SiO2.2H2O . Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là: A. 10,46% B. 39,53% C. 20,93% D. 24,32% Câu 11: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. P2O5 B. CaO C. CuO D. K2O Câu 12: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazo là: A. SO2 B. K2O C. CO D. CuO Câu 13: Bazo tan và không tan có tính chất hóa học chung là: Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Làm quì tím hóa xanh. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazo và nước. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 14: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Fe B. Cu C. Mg D. Au Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là : A. NaNO3 B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 16: Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20% . Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 150 g C. 80 g D. 90 g Câu 17: Sản phẩm của phản ứng phân hủy caxi cacbonat ( CaCO3) bởi nhiệt là: A. CaO và CO2 B. CaO và SO2 C. CaO và P2O5 D. CaO và CO Câu 18: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch BaCl2 B. Quì tím C. Zn D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 19: Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo, là do nhôm có tính : A. Dẻo B. Dẫn điện C. Aùnh kim D. Dẫn nhiệt Câu 20: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại simh ra khí: A. CO2 B. H2S C. SO3 D. SO3 Câu 21: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí độc hại: HCl, H2S , CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Dung dịch HCl C. Nước vôi trong D. Dung dịch NaNO3 Câu 22: Dung dịch KOH không có tính chất hóa học nào sau đây? Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazo và nước Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước Làm quì tím hóa xanh Câu 23: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch ( phản ứng với nhau )? A. NaOH, MgSO4 B. CaCl2, NaNO3 C. ZnSO4, H2SO4 D. KCl, Na2SO4 Câu 24: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,48 lit B. 44,8 lit C. 2,24 lit D. 22,4 lit Câu 25: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3, để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng một thuốc thử là: A. Dung dịch KOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Nước D. Dung dịch HCl Câu 26: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D.NaClO, H2, Cl2 Câu 27: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 28: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng muối thu được là: A. 2,22 g B. 22,3 g C. 23,2 g D. 22,2 g Câu 29: Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm? A. KCl B. K2SO4 C. (NH)2CO D. Ca3(PO4)2 Câu 30: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong : A. Dung dịch muối ăn. B. Nước có hòa tan khí oxi. C. Không khí khô, đậy kín. D. Ding dịch đồng (II) sunfat. Câu 31: Có 4 kim loại X,Y,Z,T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X , và Y không tan trong dd HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. Z, T, Y, X B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. T, Z , X , Y Câu 32: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng : A. Na, Mg, Al B. Al, Zn, Fe C. Zn, Pb, Au D. Mg , Fe, Ag Câu 33: Clo hóa 33,6 g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5 g muối ACl3 . A là kim loại : A. Cr B. Al C. Au D. Fe Câu 34: Vôi sống có công thức hóa học là: A. CaCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. Ca Câu 35: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra , khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Giảm so với lúc đầu. B. Tăng gấp đôi so với ban đầu. C. Tăng so với ban đầu. D. Không tăng, không giảm so với ban đầu. Câu 36: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), thể tích 7,16 cm3 , có khối lượng riêng tương ứng là: A. 9,3 g/cm3 B. 7,86 g/cm3 C. 8,3 g/cm3 D. 8,94 g/cm3 Câu 37: Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới : A. 2% B. 5% C. 3% D. 4% Câu 38: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư , người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 63% và 37% B. 65% và 35% C. 61,5% và 38,5% D. 61,9% và 38,1% Câu 39: Hòa tan hết 12 g một kim loại ( hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) . Kim loại này là: A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe Câu 40: Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: A. Fe , Cu , Zn B. Ag , Cu, Fe C. Al, Fe, Cu D. Al , Na, Fe ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A C C C D A C Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D B D C A B A D Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B A A A B B D C C Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D B A D A D B D Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4.4. Củng cố và luyện tập: Nhắc nhở HS xem lại bài làm Giaó viên thu bài làm của học sinh. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Xem lại đề bài kiểm tra. - Chú ý xem lại kiến thức cơ bản đã học ở HKI - Chuẩn bị bài tiếp theo: bài AXIT CACBONNIC VÀ MUỐI CACBONNAT Tìm hiểu axit cacbonic và muối cacbonat có những tính chất và ứng dụng gì? 5. RÚT KINH NGHIỆM: 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Quan sát, kiểm tra đánh giá * Ưu điểm: * Hạn chế:
File đính kèm:
- tiet 38.doc