Bài kiểm tra 1 tiết hóa 9

 Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?

a. Fe và dung dịch HCl. b. Cu và dung dịch HCl.

c. NaOH và dung dịch H2SO4. d. CuCl2 và Fe.

[
]

Phi kim có những tính chất hoá học nào ?

a. Phản ứng với kim loại. b. Phản ứng với ôxi

c. Phản ứng với hydro d. Câu a, b và c đều đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch HCl.	b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch H2SO4.	d. CuCl2 và Fe.
[] 
Phi kim có những tính chất hoá học nào ?
a. Phản ứng với kim loại.	b. Phản ứng với ôxi
c. Phản ứng với hydro	d. Câu a, b và c đều đúng.
[] 
 Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là: 
a. Sản phẩm phải có chất kết tủa	c. Phản ứng xảy ra trong dung dịch
b. Sản phẩm phải có chất để bay hơi	d. Câu a, b và c đều đúng.
[] 
 Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hoá học:
a. Al, H, Cu, Zn, Fe.	b. Al, Zn, Fe, H, Cu.
c. Cu, H, Fe, Zn, Al.	c. Zn, Al, Fe, H, Cu.
[] 
 Gang là hợp kim của :
a. Thép với cacbon	b. sắt với cacbon
c. kẽm với cacbon	d.cacbon với silic,mangan.
[] 
Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3	b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, CuCl2, Fe2(SO4)3	d. HCl, HNO3, H2SO4.
[] 
 Sự khác nhau cơ bản giữa tính chất hoá học của nhôm và sắt là ?
a. Sắt có tính nhiễm từ, còn nhôm thì không.
b. Sắt phản ứng được với dung dịch HCl, còn nhôm thì không. 
c. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm, còn sắt thì không.
d. Câu a, b và c đều đúng.
[] 
 Canxioxit (CaO) thuộc loại hợp chất nào ?
a. Bazơ tan.	b. Bazơ không tan.
c. Ôxitaxit.	d. Ôxit bazơ.
[] 
Cho các chất sau: CO2, CaO, CuO. Những chất nào phản ứng được với nước ?
a. CO2 và CaO.	b. CaO và CuO.
c. CO2 và CuO. 	d. Câu a, b và c đều sai.
[] 
 Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một trong các chất sau: Cl2, O2, H2.
a. 1 cặp.	b. 3 cặp.
c. 2 cặp.	d. Không có cặp nào.
[] 
 Trong các dãy chất sau, dãy nào thoả mãn điều kiện tất cả đều phản ứng được với H2SO4 loãng.
a. Cu, NaOH, BaCl2.	b. Fe, NaOH, BaSO4.
c. Fe, NaOH, BaCl2.	d. CuO, NaOH, SO2.
[] 
Những muối nào sau đây phản ứng được với sắt:
a. CuSO4.	b. ZnCl2.
c. AgNO3.	d. Câu a và c đúng.
[] 
Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng:
a. Vật lý.	b. Hoá học.
c. Câu a và b đều đúng.	d. Câu a và b đều sai.
[] 
 Dung dịch muối ZnCl2 có lẩn FeCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ FeCl2 ra khỏi dung dịch muối ZnCl2.
a. Zn.	 b. ZnCl2.	 c. FeCl2.	d. Fe.
[] 
 Nhôm có tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, nhẹ, bền, dẻo nên nhôm dùng để:
a. Làm dây dẫn điện.	b. Chế tạo máy bay.
c. Làm dụng cụ nấu nướng.	d. Cả a, b và c đều đúng.
[] 
 Để nhận biết dung dịch muối sunfat hoặc axitsunfuric người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin.	b. Dung dịch NaCl.
c. Dung dịch muối BaCl2.	d. Cả 3 thuốc thử trên.
[] 
 Chọn chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
a. Ca(OH)2 + ............. → CaCO3 + ................
b. Fe + .................. → FeCl2 + ................
[] 
Hãy ghép chữ cái ở cột A với con số ở cột B sao cho phù hợp (ví dụ: e-5)
A (Thí nghiệm)
B (Hiện tượng)
a. Cho Al vào cốc đựng dung dịch NaOH.
1. Sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ tạo thành bám trên thanh kim loại, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
b. Đốt khí H2 đưa vào lọ đựng khí Cl2
2. Không có hiện tượng gì xảy ra.
c. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
3. Nhôm tan dần, có bọt khí thoát ra.
d. Cho Cu vào dung dịch FeCl2
4. Tạo ra khí không màu, màu vàng của Cl2 biến mất
e. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4
5. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng 
[] 
Cho 5,6g sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra V lít khí H2 ở đktc. Hỏi V bằng bao nhiêu ?
a. 22,4 lít.	 b. 1,12 lít.	 c. 2,24 lít.	 d. 4,48 lít.
[] 
 Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2% tạo ra mg kết tủa. Hỏi m bằng bao nhiêu ? 
a. m = 23,3g.	b. m = 53,59g.
c. m = 2,33g.	d. m = 11,65g.
[] 
Cho hỗn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe phản ứng với dung dịch HCl dư. Hỏi sau phản ứng còn chất rắn nào không ?
a. Không còn chất rắn nào.	b. Còn chất rắn là Cu.
c. Còn chất rắn là Fe.	d. Còn chất rắn là Fe và Cu.
[] 
Ôxit axit
Muối
Ôxit Bazơ
Muối và nước
(?)
(?)
(?)
(?)
+ H2O
+ H2O
 Điền các loại hợp chất vào ô trống và dấu hỏi chấm sao cho phù hợp:
[] 
 Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt sau: H2SO4 , NaOH, NaCl.
a. Quỳ tím.	b. Dung dịch Phênolphtalêin.
c. Dung dịch HCl.	d. Dung dịch CuSO4.
[] 
Dung dịch Bazơ làm quỳ tím đổi thành màu gì ?
a. Màu đỏ.	b. Màu xanh.
c. Không đổi màu.	d. Cả a, b và c đều sai.
[] 
 Cho 21g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít khí ở đktc. Hỏi khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là bao nhiêu gam ?
a. 10,2g.	 b. 10,8g	 c. 11g.	d. 10g.
[] 
--------------- o0o ---------------

File đính kèm:

  • docbai KT(1).doc
Giáo án liên quan