Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra học kì I

Kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chương I, chương II, chương III.

- HS biết được:

+ Các bước lập phương trình hoá học

+ Vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng chất, thể tích và lượng chất để làm bài tập.

+ Củng cố lại các kiến thức về CTHH của đơn chất, hợp chất, nguyên tử khối, phân tử khối, mol, khối lượng mol, thể tích mol.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ..
Ngày giảng: .
Tiết 33
KIỂM TRA HỌC Kè I
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chương I, chương II, chương III.
- HS biết được: 
+ Các bước lập phương trình hoá học
+ Vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng chất, thể tích và lượng chất để làm bài tập.
+ Củng cố lại các kiến thức về CTHH của đơn chất, hợp chất, nguyên tử khối, phân tử khối, mol, khối lượng mol, thể tích mol.
1.2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất(dựa vào hoá trị), kĩ năng tính PTK.
- Rốn cho HS kĩ năng tớnh toỏn dựa theo PTHH,
1.3. Thái độ
- Giáo dục cho HS tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình làm bài.
2. Chuẩn bị 
- GV:	+ Giáo án
	+ Đề bài
	+ Đáp án - Biểu điểm
- HS:	+ Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học
3. Phương pháp
- Kiểm tra viết
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ 
4.3. Bài mới
* Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất- nguyờn tử- phõn tử
- Cụng thức húa học cho biết: Nguyờn tố nào tạo ra chất, số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong một phõn tử và phõn tử khối của chất.
- Nờu được ý nghĩa cụng thức húa học của chất cụ thể.
- Tớnh húa trị của nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tử theo CTHH.
- Lập được CTHH khi biết húa trị của nguyờn tố,nhúm nguyờn tố.
Số cõu hỏi
1
1
2
Số điểm
2
3
5
(50%)
2. Phản ứng húa học
- Viết được phương trỡnh chữ biểu diễn phản ứng húa học.Xỏc định chất phản ứng và sản phẩm.
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
2
2
(20%)
3. Mol và tớnh toỏn húa học
- Tớnh được thể tớch chất khớ ở ĐKTC.
- Tớnh khối lượng của sản phẩm và chất tham gia theo cỏc cỏch khỏc nhau.
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
3
3
(30%)
Tổng số cõu
1
1
1
1
4
Tổng số điểm
2
(20%)
2
(20%)
3
(30%)
3
(30%)
10
(100%)
*Đề bài:
Cõu 1.Cho cụng thức húa học sau : NaCl (Natri clorua). Hóy nờu những gỡ biết được về chất trờn ?
Cõu 2.Tớnh húa trị của cỏc nguyờn tố và nhúm nguyờn tử cỏc nguyờn tố trong mỗi hợp chất.
1. MnO2 
2. Fe(OH)2
3. Ca(HCO3)2
4. Cu2O
5. NH3 
6, H2S
Cõu 3.Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
1. Al + O2 -----> Al2O3
2. Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2 
3. NaOH + Fe2(SO4)3 -----> Fe(OH)3 + Na2SO4
4. Fe + AgNO3 -----> Fe(NO3)2 + 2Ag
Cõu 4. Khi cho 2,7 gam Nhụm tỏc dụng với Axit sunfuric (H2SO4) theo sơ đồ phản ứng sau : Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
a, Lập phương trỡnh húa học của phản ứng trờn.
b, Tớnh thể tớch khớ H2 thoỏt ra (ở đktc).
c. Tớnh khối lượng nhụm sunfat tạo thành.
(Biết: Al = 27, S = 32, O = 16, H = 1)
*ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Cõu 1: Từ cụng thức húa học của Natri clorua ( NaCl )cho ta biết
- NaCl do 2 nguyờn tố : Na và Cl tạo ra
- Cú một nguyờn tử Na, 1 nguyờn tử Cl 
- Phõn tử khối: 23 + 35,5 = 58,5 (đvC)	
Cõu 2:
1. MnO2
Mn húa tri IV
 O húa trị II
2. Fe(OH)2
 Fe húa trị II
OH húa trị I
3. Ca(HCO3)2
Ca húa trị II
HCO3 húa trị I
4. Cu2O
Cu húa trị I
O húa trị II
5. NH3
N húa trị III
H húa trị I
6. H2S
 H húa trị I
S húa trị II
Cõu 3: Hoàn thành phương trỡnh phản ứng:
1. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3
2. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4
4. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Cõu 4:
a. Phương trỡnh húa học : 
 2 Al + 3 H2SO4 g Al2(SO4)3 + 3H2 
b. Tớnh thể tớch khớ hidro thoỏt ra
Ta cú : 
 n Al = 2,7 / 27 = 0,1 mol 
 Theo PT ta cú : 
n H2 = 3/2 n Al = 3/2. 0,1 = 0,15 mol 
Vậy thể tớch khớ H2 thoỏt ra ( ở đktc ) là : 
VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36( l ) 
c. Tớnh khối lượng nhụm sunfat tạo thành:
Theo PTHH ta cú:
n Al2(SO4)3 = nAl / 2 = 0,1 / 2 = 0,05 (mol)
Khối lượng nhụm sunfat tạo thành:
m Al2 (SO4)3 = n Al2(SO4)3 . M Al2(SO4)3
 = 0,05 . 342 = 17,1 (g) 
0,75 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4.4. Củng cố
- Thu bài kiểm tra
- Nhận xét ý thức của HS trong giờ
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học.
- Đọc trước nội dung bài : tớnh theo phương trỡnh húa học
5.rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docthj HKI-t33.doc