Bài giảng Tiết 33 - Bài 27: Cacbon (tiết 2)
Kiến thức:
HS biết được:
- Đơn chất C có 3 dạng thù hình chính, dạng hoạt động hóa học nhất là cacbon vô định hình, biết sơ lược về tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.
- Tính chất của cacbon: tính hấp phụ, hóa tính: C có 1 số tính chất hóa học của phi kim, có tính khử ở nhiệt độ cao.
Ngày soạn: 06/12/200 Tiết : 33 Ngày dạy : ................................................................................................................ BÀI 27: CACBON KHHH: C MC = 12 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Đơn chất C có 3 dạng thù hình chính, dạng hoạt động hóa học nhất là cacbon vô định hình, biết sơ lược về tính chất vật lý của 3 dạng thù hình. - Tính chất của cacbon: tính hấp phụ, hóa tính: C có 1 số tính chất hóa học của phi kim, có tính khử ở nhiệt độ cao. - Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lý và tính chất hóa học của C. 2. Kỹ năng: - Biết suy luận từ tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hóa học của cacbon. - Biết nghiêncứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ, tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử. 3. Thái độ: - Lòng yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV chuẩn bị: Hóa chất và các dụng cụ cần thiết cho việc tiến hành các thí nghiệm tính hấp phụ của than, TN cacbon khử CuO. 2. HS chuẩn bị: - Đọc và tìm hiểu bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Biểu diễn thí nghiệm - tìm tòi, đàm thoại, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Viết PT điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp? Nêu ứng dụng của clo. 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu các dạng thù hình của cacbon. - GV: nêu khái niệm như SGK. - HS đọc thông tin. ? C có những dạng thù hình nào? Chúng có tính chất gì? Dạng thù hình nào hoạt động hóa học nhất? - HS trả lời. GV nhận xét. Hoạt động 2: Nghiên cứu tính chất của cacbon. * GV đặt vấn đề: ngoài những tính chất vật lý đã nêu ở mục 2, C còn có tính chất vật lý nào đặc biệt? - GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát. - HS quan sát nhận xét hiện tượng và giải thích. ? Rút ra kết luận về tính chất của than? ? Trong thực tế người ta đã ứng dụng tính chất này của than như thế nào? - GV giới thiệu về than hoạt tính. - GV đặt vấn đề: Liệu cacbon có tính chất hóa học của phi kim nói chung không? - GV thông báo: C tác dụng với O2, H2, một số kim loại ở điều kiện rất khó khăn. ? Em có nhận xét gì về khả năng hoạt động hóa học của C. ? Viết PTHH của phản ứng giữa C với O2, nêu hiện tượng? - GV biểu diễn TN CuO + C. - HS quan sát, nhận xét và giải thích hiện tượng. ? Theo em, sàn phẩm tạo ra là gì? - HS so sánh màu sắc của chất tạo thành với màu dây đồng và từ hiện tượng nước vôi bị đực suy ra chất tạo thành. ? Viết PTHH? ? Nêu vài ví dụ về tính khử của C, viết PTHH? - GV lưu ý cho HS về khả năng khử của C. Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của cacbon. - HS đọc thông tin, thảo luận nhóm nhỏ, trả lời câu hỏi: ? Trình bày ứng dụng của cacbon? ? Những ứng dụng của cacbon là dựa vào tính chất nào của cacbon? I. Các dạng thù hình của cacbon: 1. Dạng thù hình là gì? - Các dạng thù hình của 1 nguyên tố hóa học là những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên. 2. Cacbon có những dạng thù hình nào? - Có 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình. II. Tính chất của cacbon: 1. Tính chất hấp phụ: a. Thí nghiệm: SGK b. Hiện tượng: Dung dịch thu được trong cốc không màu.. c. Giải thích: Do than gỗ xốp, có khả năng giữ lại chất màu trên bề mặt của nó. Kết luận: Than gỗ có tính hấp phụ. 2. Tính chất hóa học: a. Cacbon tác dụng với oxi tạo thành oxit axit. C + O2 t0 CO2 + Q b. Cacbon tác dụng với oxit kim loại. - TN: SGK - Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ được tạo thành, nước vôi trong vẩn đục. - Nhận xét: C khử Cuo thành Cu. - Phương trình: 2CuOr + Cr t0 2Cur + CO2k (đen) (đen) (đỏ) (không màu) III. ứng dụng của cacbon - Làm chất khử mùi, khử màu, - Nhiên liệu. - Điều chế kim loại. - Làm đồ trang sức, điện cực, 4. Kiểm tra đánh giá - HS làm bài tập 2/84 SGK. 5. Dặn dò: - HS về nhà học bài, làm bài tập 3,4,5/84 vào vở bài tập. - Đọc và tìm hiểu nội dung bài 28. V. RÚT KINH NGHIỆM : ...................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 33.doc