Bài giảng Tiết : 32 - Bài 26: Clo ( tiếp theo)

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- HS. biết một số ứng dụng của clo.

- Biết phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Biết cách thu khí clo dựa vào tỷ khối của clo/kk.

2. Kỹ năng.

- Quan sát tranh, sơ đồ nêu kiến thức.

3. Thái độ.

- Nghiêm túc , tự giác trong giờ học

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 32 - Bài 26: Clo ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 9/12/07
Ngày dạy :
Tiết : 32
bài 26 . clo ( tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- HS. biết một số ứng dụng của clo.
- Biết phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Biết cách thu khí clo dựa vào tỷ khối của clo/kk.
2. Kỹ năng.
- Quan sát tranh, sơ đồ nêu kiến thức.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc , tự giác trong giờ học
II. Phương pháp.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Quan sát tìm tòi.
- Hợp tác nhóm.
III. Chuẩn bị.
- Thùng điện phân muối ăn.
- Hình 3.4, 5.
- Bảng phụ nhóm.
IV. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu tính chất hóa học của clo.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (10')
Tìm hiểu ứng dụng của clo.
GV. cho hs quan sát sơ đồ 3.4
HS. quan sát. trao đổi nhóm .
? Hình 3.4 cho ta biết những gì.
HS. trả lời (cho biết các ứng dụng của clo.)
? Vậy clo có những ứng dụng gì.
HS. nêu ứng dụng của clo.
? Căn cứ vào tính chất nào mà clo được dùng để tẩy trắng vải sợi và nước sinh hoạt.
HS. trả lời (t/c hóa học)
III. ứng dụng của clo.
- Khử trùng nước sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.
- Điều chế nước giaven, clorua vôi.
- Điều ché nhựa PVC, chất deo, chát màu, cao su...
Hoạt động 2: (10')
Tìm hiểu cách điều chế clo.
HS. n/c thông tin sgk/79 và quan sát hình3.5
? Nêu các n/liệu và cách điều chế clo trong phòng thí nghiệm.
? Cách thực hiện, cách thu khí clo.
HS. trao đổi nhóm nhỏ và trả lời câu hỏi.
GV. nhận xét và chốt lại.
? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không tại sao.
HS. Trả lời. ( không vì clo tan trong nước).
GV. giới thiệu thùng điện phân dd muối ăn.
HS. quan sát giải thích và viết sơ đồ.
? ở nước ta khí clo được sản xuất ở đâu.
HS. trả lời ( Việt trì, ...)
IV. Điều chế clo.
1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
- N/liệu. MnO2, HCl, H2SO4.
- Đ/chế. theo sơ đồ hình3.5
- Cách thu khí. Cl2 nặng hơn không khí nên thu khí clo bằng cách đẩy không khí giống thu khí oxi.
2. Điều chế clo trong công nghiệp.
- Điện phân dd muối ăn bão hòa có màng ngăn.
2NaCl(dd)+H2O(l)Cl2(k)+H2(k)+2NaOH
- Nước ta khí clo được sx ở nhà máy hóa chất Việt trì, nhà máy giấy Bài bằng...
Hoạt động 3: (15')
Vận dụng
Bài1. hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau.
 HCl
 (1) (2) (5)
 Cl2 (3) NaCl
 (4)
HS. hoàn thành sơ đồ vào bảng nhóm(4')
Bài 2. Cho m gam một kim loại R có hóa trị(II) tác dụng với clo dư sau p/u thu được 13,6 gam muối.
- Để hòa tan vuwam gam kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCvowisd.
a, Viết PTPU.
b, Xác định kim loại R.
HS. xuy nghĩ và xác định hướng giải bài tập.
B1. Viết phương trình p/u
B2. tìm số mol của dd HCl 1M và số mol của R, RCl2 theo PT.
B3. tính.
*. Bài tập.
1. Bài 1.
(1) Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k)
(2) 4HCl+ MnO2MnCl2+Cl2+2H2O
(3) Cl2(k)+ 2Na(r) 2NaCl(r)
(4) 2NaCl+2H2O Cl2+H2+2 NaOH
(5) HCl + NaOH NaCl + H2O
2. Bài 2.
Giải.
a, PT.
R + Cl2 RCl2 (1)
R + 2HCl RCl2 + H2 (2)
b, Số mol của dd HCl 1M là:
nHCl = 0,2 x 1= 0,2 (mol)
Theo (2) nR = = = 0,1 (mol)
=> nR(1) = nR(2) = 0,1 (mol)
Theo (1) nR = nRCl2 = 0,1 (mol)
=> Ta có :
 mRCl2 = n RCl2xM RCl2= 0,1 x( MR+ 71)
=> MR = = 65 (g)
=> R có khối lượng mol là 65 gam
=> R là kim loại kẽm: Zn
Ta có PTPU là:
Zn + Cl2 ZnCl2 (1)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (2)
4. Củng cố: (3')
GV. chốt lại toàn bài.
HS. ghi nhận kiến thức.
5. Dặn dò :(1')
- BTVN. 3, 4, 7, 8, 9 sgk/81
- Chuẩn bị trước bài 27 Cacbon.

File đính kèm:

  • docTiet 32.doc