Bài giảng Tiết 30 : Luyện tập: Tính chất của kim loại

1. Kiến thức:

 - Hệ thống hoá về kiến thức của kim loại : cu t¹o vµ tÝnh cht qua một số bài tập lí thuyết và tính toán.

 2. K năng:

 - Giải được các bài tập liên quan đến tính chất của kim loại.

 

doc25 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 30 : Luyện tập: Tính chất của kim loại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh v¾ng mỈt
C5
C6
Tiết 25 : KIỂM TRA VIẾT
I - Mơc tiªu bµi häc:
1.VỊ kiÕn thøc:
- KiĨm tra chÊt l­ỵng, hiƯu qu¶ cđa qu¸ tr×nh d¹y vµ häc cđa gi¸o viªn vµ HS ®èi víi ch­¬ng amin, amino axit, peptit, protein và polime, vật liệu polime.
- Rĩt kinh nghiƯm, c¶i tiÕn ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y cho phï hỵp c¸c ®èi t­ỵng HS theo h­íng tÝch cùc.
2 .VỊ kü n¨ng: 
- KiĨm tra kÜ n¨ng vỊ ho¸ häc cđa HS trong qu¸ tr×nh häc vỊ ng«n ng÷ bé m«n, kÜ n¨ng vËn dơng kiÕn thøc gi¶i quyÕt c¸c t×nh huèng ho¸ häc, nh÷ng ®iĨm yÕu kÐm vµ t×m h­íng kh¾c phơc.
3. VỊ th¸i ®é :
- Häc sinh cã ý thøc trong häc tËp h¬n, tích cực phấn đấu rèn luyện bản thân.
II – ChuÈn bÞ : 
1. GV: Ma trận, đỊ kiĨm tra vµ ®¸p ¸n .
2. HS : ¤n tËp nội dung bài đã học ®Ĩ kiĨm tra.	
III- TiÕn tr×nh lªn líp:
 MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC LỚP 12
Tiết 25
Mức độ 
Nội dung
Nhận biết 
Thơng hiểu 
Vận dụng 
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Amin,aminoaxit
2
 0,5
2
 0,5
 1
 1
1
 0,5
1
 1,5
7
 4
Peptit và protein
2
 0,5
1
 0,5
1
 1
1
 1
5
 3
Polime vàvật liệu polime
4
 1
2 
 1
1
 0,5
1
 0,5
8
 3
Tổng
8 
 2
8
 4,5
4
 3,5
20
 10
 ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (5 điểm)
 Hãy khoanh trịn một trong các chữ cái A, B, C, D đúng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,25đ) : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 
A. CH3NH2, NH3, NaOH.	B. NH4Cl, NaOH, CH3NH2.
C. C6H5NH2 , NH3, NaOH.	D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
Câu 2(0,25đ) : Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là 
A. metylamin, đimetylamin, anilin.	B. đimetylamin, metylamin, anilin
C. đimetylamin, anilin, metylamin.	D. anilin, metylamin, đimetylamin
Câu 3(0,25đ) : Tơ nhân tạo gồm 
A. tơ visco, tơ axetat.	B. tơ polieste, tơ poliamit.
C. tơ tằm , len.	D. tơ nilon , tơ capron.
Câu 4(0,25đ) : Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ 
A. butađien và sitren.	B. etilenglicol và axit terephtalic
C. metylmetacrylat.	D. axit - aminoenantoic.
Câu 5(0,25đ) : Aminoaxit khơng tác dụng với 
A. este.	B. oxitbazơ.	C. axit.	D. ancol.
Câu 6(0,5đ) : Cho amin đơn chức X cĩ cơng thức phân tử C3H9N tác dụng hết với 0,1mol HCl . Cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan . Giá trị của m là 
A. 2,25.	B. 95,5.	C. 5,9.	D. 9,55 .
Câu 7(0,25đ) : Để điều chế polime cần thực hiện phản ứng 
A. cộng .	B. trùng hợp và phản ứng oxi hố.
C. trùng ngưng và phản ứng khử.	D. trùng hợp và trùng ngưng.
Câu 8(0,25đ) : Cao su thiên nhiên là polime của 
A. butađien- 1,2.	B. butađien- 1,3.
C. isopren.	C. butađien- 1,4
Câu 9(0,25đ) : Số amin đồng phân của nhau cĩ cơng thức phân tử C3H9N là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5 .
Câu 10(0,25đ) : Trong phân tử tripeptit cĩ 
A. 1 liên kết peptit.	B. 2 liên kết peptit.
C. 3 liên kết peptit.	D. 4 liên kết peptit.
Câu 11(0,5đ) : Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl x mol/l .Giá 
trị của X là 
A. 0,5.	B. 0,1.	C. 0,2.	D. 0,25 
Câu 12(0,25đ) : Phát biểu nào sau đây luơn đúng 
A. Phần lớn các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng , vị mát.
B. Các aminoaxit cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao và khĩ tan trong nước.
C. các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể khơng nmàu, vị ngọt .
B. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 13(0,25đ) : Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2 . Amino axit trên cĩ cơng thức cấu tạo là 
A. H2NCH2COOH.	B. H2N[CH2]2COOH.	
C. H2N[CH2]3COOH.	D. H2NCH[COOH]2.
Câu 14(0,25đ) : Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 g.	 B. 28 g.	 C. 56 g.	 D. 24 g 
Câu 15(0,5đ) : Chất tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. H2NCH2COOH.	B. CH3CH=O.
C. CH2 = CH- COOH.	D. C6H5NH2.
Câu 16(0,5đ) : Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai amin bậc một , mạch hở ,no, đơn chức , kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 
= 1 : 2 . Hai amin cĩ cơng thức phân tử là 
A. CH3NH2 và C2H5NH2 .	B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2.	D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
II- TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Trình bày phương pháp hố học phân biệt dung dịch từng chất sau đây : 
	 CH3NH2, NH2- CH2- COOH, C6H5NH2 , CH3COOH.
Câu 2: (3 điểm): Cho 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch 
 HCl 0,25M, sau đĩ đem cơ cạn thì được 1,815 gam muối. Nếu trung hồ A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì thấy tỉ lệ số mol giữa A và NaOH là 1: 1.
 	a, Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A cĩ cacbon mạch khơng phân nhánh và A thuộc loại - amino axit.
	b, Tính khối lượng muối tạo thành khi cho A tác dụng với dung dịch HCl. 
 Biết : Na = 23 , C = 12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5 , N = 14.
.Hết.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MƠN HĨA HỌC – LỚP 12( Tiết 25)
§Ị 1
Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm ):
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đán án
A
B
A
C
A
D
D
B
C
B
A
B
A
B
C
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Phần II-Tự luận(5 điểm):
Câu 1: (2 điểm)
Chọn thuốc thử là quỳ tím cho vào các dung dịch nhận biết 0,5đ
Quỳ tím chuyến màu xanh là CH3NH2, quỳ tím chuyến màu hồng là CH3COOH 0,5đ
Hai dung dịch cịn lại cho nước Brom vào nếu ống nghiệm nào dd nước Brom nhạt 0,5đ
 màu xuất hiện kết tủa trắng là C6H5NH2. 
 0,5 đ 
 2,4,6-tribromanilin 
Cịn lại là NH2- CH2- COOH
Câu 2: (3 điểm)
 a, nHCl = 0,04 x 0,25 = 0,01mol 0,5đ 
 Theo giả thiết cho 0,01mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,01mol axit vậy phân tử 
chỉ chứa 1 nhĩm NH2 ở vị trí
 Maminoaxit = 181,5 – 36,5 = 145 g/mol 0,5đ 
Khi trung hồ bằng dd NaOH thì cĩ nA = nNaOH = 1: 1 vậy A chỉ cĩ 1 nhĩm OH 
Vậy cơng thức của A : H2N – R – COOH MR = 145 – 45 - 16 = 84 g/mol 0,5đ 
 Gốc R : - C6H12- 
Vì A mạch khơng phân nhánh nên CTCT : 
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 - CH2 – CH – COOH 0,5đ 
 │ 
 NH2
b, PTHH : 
CH3 – (CH2)4 – CH – COOH + HCl CH3 – (CH2)4- CH – COOH 0,5đ 
 │	│
 NH2 NH3Cl 
 Theo PTHH : nmuối = naminoaxit = 0,01 mol 0,5đ 
 mmuối = 0,01x 181,5 = 1,815 g 
Giải theo cách khác đúng vẫn chấm điểm cho học sinh
Ngµy gi¶ng
Líp
SÜ sè
Häc sinh v¾ng mỈt
C5
C6
TiÕt 34 : «n tËp häc k× I
I- Mơc tiªu bµi häc :
1.Kiến thức: 
- Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức các chương hoá học hữu cơ (Este – lipit; Cacbohiđrat; Amin, amino axit và protein; Polime và vật liệu polime).
 - Cđng cè kiÕn thøc vỊ kim lo¹i vµ tÝnh chÊt cđa kim lo¹i vµ c¸ch ®iỊu chÕ kim lo¹i
 2. Kĩ năng: 
 - Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận thuộc các chương hoá học hữu cơ lớp 12.
 3. Thái độ: 
- Häc sinh yªu thÝch bé m«n vµ rÌn luyƯn häc sinh tÝnh cÇn cï chơi khã t­ duy trong häc tËp.
II- ChuÈn bÞ:
1. GV: HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp.
2. HS : ¤n l¹i kiÕn thøc ®· häc trong c¸c ch­¬ng cđa bé m«n .
III- TiÕn tr×nh lªn líp:
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
2. Bài mới: 
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Néi dung bµi
Hoạt động 1: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hoá kiến thức chương ESTE – LIPIT theo bảng sau:
Este
Lipit
Khái niệm
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
Công thức chung: RCOOR’
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit là các este phức tạp.
- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh).
Tính chất hoá học
- Phản ứng thuỷ phân, xt axit.
- Phản ứng ở gốc hiđrocacbon không no:
 - Phản ứng cộng.
 - Phản ứng trùng hợp.
- Phản ứng thuỷ phân
- Phản ứng xà phòng hoá.
Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng.
Häc sinh hƯ thèng kiÕn thøc ®Ĩ tr¶ lêi néi dung GV ®· yªu cÇu chuÈn bÞ .
Hoạt động 2: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hoá kiến thức chương CACBOHIĐRAT theo bảng sau:
Glucozơ 
Saccarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ 
CTPT
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
(C6H10O5)n
CTCT thu gọn
CH2OH[CHOH]4CHO
Glucozơ là (monoanđehit và poliancol)
C6H11O5-O- C6H11O5
(saccarozơ là poliancol, không có nhóm CHO)
[C6H7O2(OH)3]n
Tính chất hoá học
- Có phản ứng của chức anđehit (phản ứng tráng bạc)
- Có phản ứng của chức poliancol (phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam.
- Có phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim
- Có phản ứng của chức poliancol
- Có phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim.
- Có phản ứng với iot tạo hợp chất màu xanh tím.
- Có phản ứng của chức poliancol.
- Có phản ứng với axit HNO3 đặc tạo ra
xenlulozơtrinitrat 
- Có phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim
Häc sinh so s¸nh cÊu t¹o vµ tÝnh chÊt ho¸ häc gi÷a c¸c hỵp chÊt cacbohi®rat
Hoạt động 3: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hoá kiến thức chương AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN theo bảng sau:
Amin
Amino axit
Peptit và protein
Khái niệm
Amin là hợp chất hữu cơ có thể coi như được tạo nên khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon.
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
- Peptit là hợp chất chứa 
từ 2 – 50 gốc -amino
 axit liên kết với nhau bằng các liên 
-Protein là loại 
polipeptit cao phân tử có PTK từ vài chục nghìn 
đến vài triệu.
CTPT
CH3NH2; CH3-NH-CH3
(CH3)3N, C6H5NH2 (anilin)
H2N- CH2 - COOH (Glyxin)
CH3-CH(NH2)-COOH
(alanin)
Tính chất hoá học
- Tính bazơ
CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH-
RNH2 + HCl RNH3Cl
- Tính chất lưỡng tính
H2N-R-COOH + HCl ClH3N-R-COOH
H2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONa +H2O
- Phản ứng hoá este.
- Phản ứng trùng ngưng
- Phản ứng thuỷ phân.
- Phản ư

File đính kèm:

  • doc3037.doc