Bài giảng Tiết 3: Tính chất của crom – sắt - Đồng và một số kim loại khác

* Mục tiêu của bài học

Biết cấu hìmh e nguyên tử và vị trí của crom, sắt, đồng và một số KL khác trong BTH

- Hiểu được tính chất lí hoá học của crom, sắt, đồng và một số KL khác , sự hình thành trạng thái của crom, sắt, đồng và một số KL khác .

A. CROM

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3: Tính chất của crom – sắt - Đồng và một số kim loại khác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ịch muối:
vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu	Fe + 2 Fe(NO3)3 3 Fe(NO3)2
Vd: Cho Fe dư tỏc dụng với dd HNO3 đặc, núng.
4. Tỏc dụng với nước:
- Nếu cho hơi nước đi qua sắt ở nhiệt độ cao, Fe khử nước giải phúng H2.
Pư: 3 Fe + 4 H2O Fe3O4 + 4 H2	Fe + H2O FeO + H2
C. ĐỒNG.
I. Vị trớ và cấu tạo:
1. Vị trớ của đồng trong BTH:	Là kim loại chuyển tiếp
Vị trớ: STT: 29; chu kỡ 4; nhúm IB
2. Cấu tạo của đồng:	29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
- Là nguyờn tố d, cú electron hoỏ trị nằm ở 4s và 3d
- Trong hợp chất: Cu cú mức oxi hoỏ phổ biến là: +1 và +2 
- Tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
- Bỏn kớnh nguyờn tử = 0,128(nm), cú cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liờn kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
3. Một số tớnh chất khỏc của đồng :	XCu = 1,9; Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V. I1, I2 là 744; 1956 ( KJ/mol)
II. Tớnh chất vật lớ: - Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kộo sợi, dỏt mỏng.
- Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. - Là kim loại nặng, nhiệt độ núng chảy cao.
III. Tớnh chất hoỏ học:
Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 [ Đồng là kim loại kộm hoạt động, cú tớnh khử yếu
1. Tỏc dụng với phi kim:
- Cu phản ứng với oxi khi đun núng tạo CuO bảo vệ nờn Cu khụng bị oxi hoỏ tiếp tục. 
 2Cu + O2 CuO	- Khi tiếp tục đun núng tới (800-1000oC)
 CuO + Cu Cu2O (đỏ)
- Tỏc dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S... Cu + Cl2 CuCl2	 Cu + S CuS
2. Tỏc dụng với axit:
- Cu khụng tỏc dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loóng.
- Khi cú mặt oxi, Cu tỏc dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xỳc giữa dung dịch axit với khụng khớ.
2 Cu + 4HCl + O2 2 CuCl2 + 2 H2O
* với HNO3, H2SO4 đặc :	Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4 HNO3 đ 
Cu + HNO3 loóng 
3. Tỏc dụng với dung dịch muối:
- Khử được ion kim loại đứng sau nú trong dung dịch muối.
vd: Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag
IV. Ứng dụng của đồng: dựa vào tớnh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
Đồng thau : Cu-Zn	2. Đồng bạch : Cu-Ni 	3. Đồng thanh : Cu-Sn
Cu-Au : ( vàng tõy)
Bài tập
1. Fe cú số hiệu nguyờn tử là 26. Ion Fe3+ cú cấu hỡnh electron là
	A. [Ar]3d64s2.	B. [Ar]3d6.	C. [Ar]3d34s2.	D. [Ar]3d5.
2. Fe cú thể tan trong dung dịch chất nào sau đõy ?
	A. AlCl3.	B. FeCl3.	C. FeCl2.	D. MgCl2.
3. Nhận định nào sau đõy sai ? 
 A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. 	B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
	C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.	D. Đồng tan được trong dugn dịch FeCl3.
4. Cho biết Cr cú Z=24. Cấu hỡnh electron của ion Cr3+ là
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d3.
5. Ba hỗn hợp kim loại 
Dựng dung dịch của cặp chất nào sau đõy để nhận biết cỏc hỗn hợp trờn ?
A. HCl và AgNO3.	B. HCl và Al(NO3)3.	C. HCl và Mg(NO3)2.	D. HCl và NaOH.
6. Để làm sạch một loại thủy ngõn cú lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngõn này trong
	A. dung dịch Zn(NO3)2. 	B. dung dịch Sn(NO3)2.	
C. dung dịch Pb(NO3)2. 	D. dung dịch Hg(NO3)2.
7. Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phũng thớ nghiệm, người ta ngõm vào dung dịch đ1o một đinh sắt đó làm sạch. Chọn cỏch giải thớch đỳng cho việc làm trờn.
	A. Để Fe tỏc dụng hết với H2SO4 dư khi điều chế FeSO4 bằng phản ứng:
	B. Để sắt tỏc dụng với cỏc tạp chất trong dung dịch, chẳng hạn với tạp chất CuSO4:
	C. Để sắt tỏc dụng hết với oxi hũa tan:	
Để sắt khử muối sắt(III) thành muối sắt(II).	
8. Cho hai phương trỡnh húa học sau:
	Cú thể rỳt ra kết luận nào sau đõy ?
A. Tớnh oxi húa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.	 	B. Fe2+ > Cu2+ > Fe3+.	
C. Fe > Fe2+ > Cu. 	D. Fe2+ > Fe > Cu.
9. Để phõn biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội cú thể dựng kim loại nào sau đõy ? 	A. Cr.	B. Al.	C. Fe.	D. Cu.
10. Cú hai dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đõy cú thể dựng để nhận biết hai dung dịch axit trờn ?A. Fe.	B. Al.	C. Cr.	D. Cu.
10. Cho kim loại X tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng rồi lấy khớ thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y cú thể là	A. Cu và Fe.	B. Fe và Cu.	C. Cu và Ag.	D. Ag và Cu.
11. Cỏc số oxi húa đặc trưng của Crom là
	A. +2, +4, +6.	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
12. Cấu hỡnh electron của ion Cu2+ là	A. [Ar]3d7.	B. [Ar]3d8.	C. [Ar]3d9.	D. [Ar]3d10.
13. Dóy nào sau đõy sắp xếp cỏc kim loại đỳng thứ tự tớnh khử tăng dần ?
	A. Pb, Ni, Sn, Zn.	B. Pb, Sn, Ni, Zn.	C. Ni, Sn, Zn, Pb.	D. Ni, Zn, Pb, Sn.
14. Sắt tõy là sắt được phủ lờn bề mặt bởi kim loại nào sau đõy ?
	A. Zn.	B. Ni.	C. Sn.	D. Cr.
15. Hợp chất nào sau đõy khụng cú tớnh lưỡng tớnh ?
	A. ZnO.	B. Zn(OH)2.	C. ZnSO4.	D. Zn(HCO3)2.
16. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại cú húa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đú là muối nào sau đõy ?
	A. MgSO4.	B. CaSO4.	C. MnSO4.	D. ZnSO4.
17. Cho Cu tỏc dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loóng sẽ giải phúng khớ nào sau đõy 
	A. NO2.	B. NO.	C. N2O.	D. NH3.
Tiết 4 	điều chế kim loại
OÅn ủũnh lụựp: 
12b1: / 12b2: / 12B3: / 12B4 / 12B5 / 12B6 / 12A /
* Mục tiêu bài học
Biết nguyên tắc chung về điều chế kim loại.
Hiểu các phương pháp được vận dụng để điều chế kim loại. Mỗi phương pháp thích hợp với sự điều chế những kim loại nào. Dẫn ra được những phản ứng hoá học và điều kiện của phản ứng điều chế những kim loại cụ thể.ảo quản 
I. Nguyên tắc điều chế kim loại.
Khử các ion kim loại thành kim loại tự do	Mn+ + ne đ M
II. Phương pháp điều chế kim loại
1.Phương pháp thuỷ luyện
Dùng hoá chất thích hợp như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN.. để hoà tan các kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách chúng ra khỏi quặng. Sau đó dùng chất khử để khử ion kim loại thành kim loại tự do	VD: 	Ag2S + 4NaCN đ 2Na + Na2S
 	 Zn + 2Na đ Na2 + 2Ag
Phương pháp thuỷ luyện ( còn gọi là pp ướt ) được dùng để điều chế các kl có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au...
2. Phương pháp nhiệt luyện
- Cơ sở: Khử nhứng ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như: C, CO, H2 hoặc Al, KL kiềm, KL kiềm thổ.
- Thí dụ: Fe2O3 +3 CO 2 Fe + 3 CO2
* Trường hợp quặng là sunfua kim loại như Cu2S, ZnS, FeS2 thì phải chuyển chúng thành oxit kim loại. sau đó dùng các chất khử khử ở t0 thích hợp.
VD: 2 ZnS + 3O2 2 ZnO + 2 SO2	 ZnO + C Zn + CO
* Đối với các kl khó n/c hơn Cr thì phải dùng Al
 2 Al + Cr2O3 Al2O3 + 2 Cr
- Dùng trong CN, để điều chế những kim loại hoạt động trung bình.
3. Phương pháp điện phân.
* Điều chế kl có tính khử mạnh như Li, Na, K, Al bằng cách điện phân oxit, muối, bazơ n/c
VD: 2 NaCl 2 Na + Cl2
* Điều chế kl có tính khử trung bình, yếu như Zn, Cu, Pb, Snbằng cách điện phân dung dịch muối của chúng trong nước. 
- Thí dụ: Sơ đồ điện phân dung dịch ZnSO4
Cực (-) ơ
Zn2+, H2O
ZnSO4
(dd)
đ Cực (+)
 SO42-, H2O
Zn2++2eđ Zn
2 H2O đ 4H++O2+ 4e
Phương trình điện phân: 	2 ZnSO4 + H2O đ 2 Zn + 2 H2SO4 + O2ư
Bài tập
1. Phương phỏp thủy luyện là phương phỏp dựng kim loại cú tớnh khử mạnh để khử ion kim loại khỏc trong hợp chất nào:	
A. muối ở dạng khan. B. dung dịch muối. 	C. Oxit kim loại.	D. hidroxit kim loại.
2. Muốn điều chế Pb theo phương phỏp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:	A. Na	B. Cu	C. Fe	D. Ca
3. Phương phỏp nhiệt luyện là phương phỏp dựng chất khử như C, Al, CO,H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đú là:
	A. muối rắn.	 	B. dung dịch muối. C. Oxit kim loại D. hidroxit kim loại.
4. Điện phõn dung dịch chứa muối nào sau đõy sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
	A. NaCl	B. CaCl2	C. AgNO3 (điện cực trơ)	D. AlCl3
5. Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cỏch nào?
	A. điện phõn núng chảy Fe2O3.	B. khử Fe3O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
	C. nhiệt phõn Fe2O3.	D. A, B, C đều đỳng.
6. Từ dung dịch Cu(NO3)2 cú thể điều chế Cu bằng cỏch nào?
	A. dựng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2.
	B. cụ cạn dung dịch rồi nhiệt phõn muối rắn Cu(NO3)2.
	C. điện phõn dung dịch Cu(NO3)2.
	D. A, B, C đều đỳng.
7. Điện phõn dung dịch chứa muối nào sau đõy sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
	A. NaCl	B. CaCl2	C. AgNO3 (điện cực trơ)	D. AlCl3 
8. Cỏch nào sau đõy cú thể giỳp người ta tỏch lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu?
	A. Ngõm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.
	B. Ngõm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3.
	C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hũa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
	D. A, B, C đều đỳng.
9. Phương phỏp điều chế kim loại bằng cỏch dung đơn chất kim loại cú tớnh khử mạnh hơn để khử ion kim loại khỏc trong dung dịch muối được gọi là
	A. phương phỏp nhiệt luyện.	B. phương phỏp thủy luyện.
	C. phương phỏp điện phõn.	D. phương phỏp thủy phõn.
10. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dóy nào sau đõy?
	A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.	B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
	C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.	D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
11. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riờng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tỏc dụng được với cà bốn dung dịch muối đó cho?
	A. Al.	B. Fe.	C. Cu.	D. Khụng kim loại nào tỏc dụng được.
12. Cho khớ CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung núng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
	A. Cu, Al, Mg.	B. Cu, Al, MgO.	C. Cu, Al2O3, Mg.	D. Cu, Al2O3, MgO.
13.  Cỏch nào sau đõy điều chế được Na kim loại?
	A. Điện phõn dung dịch NaCl.	B. Điện phõn NaOH núng chảy.
	C. Cho khớ H2 đi qua Na2O nung núng.	D. A, B, C đều sai.
14. M là kim loại phõn nhúm chớnh nhúm I; X là clo hoặc brom. Nguyờn liệu để điều chế kim loại nhúm I là: 	A. MX	B. MOH	C. MX hoặc MOH 	D. MCl
15. Đi từ chất nào sau đõy, cú thể điều chế kim loại Na bằng phương phỏp điện phõn núng chảy?
	A. Na2O	B. Na2CO3	C. NaOH 	D. NaNO3
16. Cỏch nào sau đõy khụng điều chế được NaOH:
A. Cho Na tỏc dụng với nước.	B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tỏc dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Điện phõn dung dịch NaCl khụng cú màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn xốp (điện cực trơ).
17. Phương phỏp thủy luyện được dựng để điều chế kim loại nào?
A. Kim loại yếu như Cu, Ag. 	 B. Kim loại kiềm.	 C. Kim loại kiềm thổ.	D. A, B, C đều đỳng.
18. Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tỏch lấy chấ

File đính kèm:

  • doctiet 3 + 4.doc
Giáo án liên quan