Bài giảng Tiết 29 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại (tiết 4)
. Mục tiêu:
+ Hiểu cơ sở của sự thành lập dãy điện hóa của kl.
+ Nắm trình tự các cặp oxi hóa – khử trong dãy.
+ Hs nắm được chiều của pư hh giữa các cặp oxi hóa – khử.
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Hệ thống câu hỏi
+ Hs: Xem bài trước ở nhà
Tiết 29 Ngày 27/11/2008 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HĨA CỦA KIM LOẠI ( TiÕt thø ba) I. Mục tiêu: + Hiểu cơ sở của sự thành lập dãy điện hóa của kl. + Nắm trình tự các cặp oxi hóa – khử trong dãy. + Hs nắm được chiều của pư hh giữa các cặp oxi hóa – khử. II. Chuẩn bị: + Gv: Hệ thống câu hỏi + Hs: Xem bài trước ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: T/c hh chung của kl là gì ? Viết các pt pư c/minh. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gọi hs viết các pt cho e và cho biết chất khử, chất oxi hóa ? Hd cho hs viết pt pư và rút ra kết luận ? Cho hs thực hiện tương tự như trên ? Từ 2 trường hợp trên, hãy rút ra kết luận chung ? Hd cho hs nêu đ/n. Gọi hs nêu lạidãy hoạt động hóa học của kl ? Gọi hs viêt các pt pư c/minh ? Trình bày qui tắc a 1. Cặp oxi hóa – khử của kl: Fe2+ + 2e ® Fe Ag+ + e ® Ag Chất oxi hóa Chất khử Þ Fe2+/ Fe ; Ag+/ Ag; ... tạo nên cặp oxi hóa – khử. 2. So sánh t/c những cặp oxi hóa – khử: a. Fe2+/ Fe và Cu2+/ Cu: Fe + Cu2+ ® Fe2+ + Cu Þ Fe2+: là ion có t/c oxi hóa yếu hơn ion Cu2+ Fe : là kl có t/c khử mạnh hơn Cu. b. Cặp Cu2+/ Cu và Ag+/ Ag: Cu + 2Ag+ ® Cu2+ + 2Ag Þ Cu2+là ion có t/c oxi hóa yếu hơn ion Ag+. Cu là kl có t/c khử mạnh hơn Ag. Kl: T/c oxi hóa của ion: Fe2+ < Cu2+ < Ag+ T/c khử của kl: Fe > Cu > Ag c. Một số cặp oxi hóa – khử khác: Sgk. 3. Dãy điện hóa của kim loại: 1. Đ/n: Là 1 dãy những cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng t/c oxi hóa của các ion kl và chiều giảm t/c khử của kl. K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+ Fe2+ Ni2+Sn2+ Pb2+2H+ Cu2+ Hg2+Ag+ Pt2+Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au ÞT/c oxi hóa của ion kl tăng. T/c khử của kl giảm 2. Ý nghĩa: D/đoán được chiều của pư giữa hai cặp oxi hóa – khử. 4. Củng cố: Nắm đ/n và ý nghĩa, đồng thời viết được các pt c/minh. 5. Bài tập: 2, 3, 4 tr 92, 93 sgk.
File đính kèm:
- tiet 29.doc