Bài giảng Tiết 28: Luyện tập: Tính chất của phi kim

Kiến thức

 - Biết một số tính chất vật lí của phi kim.

 - Biết những tính chất hoá học của phi kim và viết được phản ứng minh hoạ.

 - Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hoá học khác nhau.

2. Kĩ năng

 - Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vật lí và tính chất hoá học của phi kim.

 - Viết được các phương trình thể hiện tính chất hoá học của phi kim.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 28: Luyện tập: Tính chất của phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/04/2012 
Ngày dạy: 9B: 17/04/2012 
 9A: 19/04/2012
Tiết 28. Luyện tập: tính chất của phi kim
I. Mục tiêu
1. Kiến thức 
	- Biết một số tính chất vật lí của phi kim.
	- Biết những tính chất hoá học của phi kim và viết được phản ứng minh hoạ.
	- Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hoá học khác nhau.
2. Kĩ năng
	- Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vật lí và tính chất hoá học của phi kim.
	- Viết được các phương trình thể hiện tính chất hoá học của phi kim.
3. Giáo dục
	- Giáo dục đức tính cẩn thận, thói quen làm việc khoa học, lòng yêu thích bộ môn.
	- Dựa kiến thức được học trong bài vận dụng vào cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và sản xuất.
ii. Chuẩn bị
1. GV:
	 - Thí nghiệm bao gồm:
	+ Dụng cụ: ống lọ thuỷ tinh có nút nhám đựng khí clo, dụng cụ điều chế hiđrô (ống nghiệm có nút, có ống dẫn khí, giá sắt, ống vuốt nhọn).
 	+ Hoá chất: Hoá chất để điều chế hiđrô, lọ clo, quì tím.
2. HS:
	- Ôn lại tính chất hoá học của các chất đã học chú ý tính chất phản ứng với phi kim.
III. tiến trình bài giảng
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- ?1. Nêu TCHH của phi kim, viết PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất?
- ?2. Bài 4/ SGK T76
- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung kiến thức nếu cần.
- Chốt lại kiến thức.
- HS 1 trình bày
1). Tác dụng với kim loại
2Na + Cl2 2NaCl
2). Tác dụng với hiđro
2H2 + O2 2H2O
3). Tác dụng với oxi
S + O2 SO2
(r) (k) (k) 
(màu vàng) (không màu) (không màu)
4P + 5O2 2P2O5
 (r) (k) (k)
(đỏ) (không màu) (trắng)
HS 2 trình bày:
a)
2H2 + O2 2H2O
b)
S + O2 SO2
(r) (k) (k) 
(màu vàng) (không màu) (không màu)
c)
Fe + S FeS
d) 
H2 + S H2S
3. Bài mới
Hoạt động 1:
Tính chất hoá học của phi kim 
- GV sử dụng phần kiểm tra bài cũ để củng cố TCHH của phi kim.
- Yêu cầu HS ghi nhớ, nắm vững kiến thức.
- Yêu cầu HS nhắc lại TCHH của phi kim?
- Chốt lại kiến thức.
- Dựa vào phần kiểm tra bài cũ.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Rút ra TCHH chung của phi kim.
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Chiếu bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển hoá sau:
 1 H2S
SSO2 SO3 H2SO4 
 7 5
 FeS FeCl2 CuSO4
 6
 BaSO4 
GV: Gọi HS chữa bài trên bảng 
GV: Gọi HS khác nhận xét, sửa sai.
- Chốt lại kiến thức:
GV: Chiếu bài tập 6/ SGK T76 
GV: Gọi một HS xác định phương hướng làm bài.
- Hướng dẫn học sinh cách làm .
GV: Yêu cầu HS làm bài theo các bước trên
Làm bài tập:
nFe = 
nS = 
Phương trình:
Fe + S FeS 
nFephản ứng = nFeS = ns = 0,05 mol
nFedư = 0,1 – 0,05 = 0,05 mol
 - Đứng tại chỗ trình bày.
- Chú ý cho HS cách lý luận tìm số mol axit đã phản ứng.
- Chốt lại kiến thức.
Bài tập 1:
HS: Làm bài tập vào vở:
1) S + H2 H2S
2) S + O2 SO2
3) 2SO2 + O2 SO3
4) SO3 + H2O đ H2SO4
5) Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + 2H2O + SO2
6) CuSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + CuCl2
7) Fe + S FeS
8) FeS + 2HCl(loãng)đ FeCl2 + H2S
Bài tập 2:
mFe = 4,5g
mS = 1,6g
Fe + S B(r)
B + HCl đ C(hỗn hơp khí)
a) Viết các phương trình
b) Tính % hỗn hợp khí C
HS: Trình bày cách làm:
- Tính số mol của sắt và lưu huỳnh
- Xác định xem chất nào phản ứng hết, chất nào dư?
- Viết các phương trình phản ứng và xác định thành phần (định tính) của chất rắn B, hỗn hợp khí C.
- Nghe giáo viên hướng dẫn, ghi nhớ kiến thức.
* Rút ra kiến thức:
a)
Fe + S FeS (1)
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (2)
b)
- Chất rắn sau phản ứng tác dụng với axit HCl cho khí B nên Fe dư.
nFe = 
nS = 
nFephản ứng = nFeS = ns = 0,05 mol
nFedư = 0,1 – 0,05 = 0,05 mol
- Từ (1) và (2) ta có
nHClphản ứng = nS + 2nFe dư = 0,05 + 2. 0,05 = 0,15 mol
-> VHCl = 0,15: 1 = 0,15 (l) = 150 ml
4. Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nêu TCHH của phi kim.
- Bài tập củng cố
Bài 5/SGK T76
Phi kim oxit axit (1) oxit axit (2) axit muối sunfat tan muối sunfat không tan
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại nội dung bài học.
- Làm bài tập 5
- Hướng dẫn:
2) 2SO2 + O2 SO3
5) Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl

File đính kèm:

  • docTC 9.31.doc
Giáo án liên quan