Bài giảng Tiết 25 - Bài 19: Sắt (tiếp theo)
1. Kiến thức:
- Biết dự đoán t/c vật lí và t/c hh của sắt. Biết liên hệ t/c của sắt và vị trí của sắt trong dãy HĐHH
2. Kỹ năng:
- Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về t/c hh của sắt.
- Viết được các PTHH minh họa cho các t/c hh của sắt
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 25. Bài 19 Sắt I/ Mục tiêu Kiến thức: - Biết dự đoán t/c vật lí và t/c hh của sắt. Biết liên hệ t/c của sắt và vị trí của sắt trong dãy HĐHH Kỹ năng: - Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về t/c hh của sắt. - Viết được các PTHH minh họa cho các t/c hh của sắt Thái độ: - yêu môn học II/ Chuẩn bị GV: + Dụng cụ: Bình thuỷ tinh rộng miệng, đèn cồn, kẹp gỗ + Hoá chất: Dây sắt hình lò so, bình O xi đã điều chế sẵn HS: Đọc bài ở nhà III/ Phương pháp - Trực quan IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ (10 phút) +Nêu các t/c hh của nhôm , viết các PTPƯ minh họa +Chữa bài 2 SGK-58 ( a) Không có h/t gì b) Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu xanh của d/d CuCl2 nhạt dần 2Al + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu r (trắng) d/d (x.lam) d/d r(đỏ) c. Có chất rắn màu trắng xanh bám vào dây nhôm, dây nhôm tan dần) Al + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3Ag d. sủi bọt khí, nhôm tan dần 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 r d/d d/d k Bài mới (27 phút) Giới thiệu bài Phát triển bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài Hoạt động 1: Tìm hiểu tích chất vật lí (5 phút) GV liên hệ thực tế và nêu t/c vật lí của Fe HS đọc lại t/c vật lí trong SGK I. Tính chất vật lí - Màu trắng xám, có ánh kim - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt - Có tính dẻo - D= 7,86g/cm3, tonc = 1539oC - Có tính từ *Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học (22 phút) GV: Sắt có những t/c hh của KL, các em hãy nêu các t/c hh của Fe và viết PTPƯ minh họa GV biểu diễn thí nghiệm đốt cháy sắt GV mô tả thí nghiệm sắt cháy trong khí clo( h/t: sắt cháy sáng chói tạo khói màu nâu đỏ) GV: ở to cao, sắt p/ư với nhiều pk khác như: S, Br2tạo thành muối FeS, FeBr3 HS nêu lại t/c 2 và viết PTPƯ GV: Lưu ý: Fe ko t/d với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội ? Viết PTHH Fe t/d HNO3 và H2SO4 đặc nóng HS nêu lại t/c 3 và viết PTPƯ HS rút kết luận t/c hh của sắt GV Lưu ý về hóa trị của Fe II. Tính chất hóa học 1.Tác dụng với phi kim. a.Tác dụng với oxi: 3Fe + 2O2 to Fe3O4 b.Tác dụng với phi kim khác 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 2. Tác dụng với dd axit Fe + H2SO4 -> Fe SO4 + H2 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 3. Tác dụng với d/d muối Fe + Cu SO4 -> Fe SO4 + Cu Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag Kết luận: Sắt có những t/c hh của KL Củng cố ( 6 phút) Baì tập 1: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển hóa sau: FeCl2 FeNO3 Fe Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe GV cho 1 HS làm trên bảng - Tổ chức cho các em khác n/x sửa sai 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài, làm bài tập 1-5/60 - Đọc “Em có biết” - Chuẩn bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ...
File đính kèm:
- tiet 25. Sat.doc