Bài giảng Tiết 24: Kiểm tra 1 tiết
). MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
. HS được củng cố kiến thức về tính chất HH của các hợp chất vô cơ và đơn chất kim loại.
. HS khắc sâu kiến thức qua từng nội dung đã học.
2. Kĩ năng.
. Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT
. Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập
. Rèn kĩ nănh phân tích bài
Tiết 24 Kiểm tra 1 tiết (I). Mục tiêu 1. Kiến thức. . HS được củng cố kiến thức về tính chất HH của các hợp chất vô cơ và đơn chất kim loại. . HS khắc sâu kiến thức qua từng nội dung đã học. 2. Kĩ năng. . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập . Rèn kĩ nănh phân tích bài (II). Phương tiện 1. Chuẩn bị của GV: Ra đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập. (III). Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Nội dung bài kiểm tra: Ma trận đề kiểm tra. NOÄI DUNG MệÙC ẹOÄ NOÄI DUNG TOÅNG BIEÁT HIEÅU VAÄN DUẽNG CAÂU ẹIEÅM CAÂU ẹIEÅM CAÂU ẹIEÅM Chửụng 1 1 2 1 caõu 2 ủieồm Chửụng 2 2.1 1.5 2.2 0.5 3 caõu 3 2 4 ủieồm Chửụng 3 5.1 1 5.2 0.5 4 caõu 5.3 0.5 4 2 4 ủieồm TOÅNG 3 3.5 3 4 2 2.5 8 caõu 10 ĐỂ BÀI Cõu 1: ( 2 điểm ) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1)Al + O2 đ 5)Fe3O4 + HCl 2)CuO + H2 6)Fe + CuSO4 đ 3)Na2CO3 + Ca(OH)2 đ 7)Fe + H2SO4 đặc, núng 4)SO3 + H2O đ 8)BaCl2 + K2SO4 Cõu 2: ( 2 điểm ) 1. ( 1,5 điểm ) Viết phương trỡnh hoỏ học thực hiện những chuyển hoỏ sau ( ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú): Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 BaSO4 2. ( 0,5 điểm ) Nhỳng một thanh nhụm vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thỳc lấy thanh kim loại ra đem cõn lại thấy thanh kim loại tăng a gam. a)Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. b)Tớnh giỏ trị a? Cõu 3: ( 2 điểm ) Cú 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhón chứa cỏc chất sau: Al(NO3)3, FeCl3, H2SO4, NaOH. Chỉ dựng dung dịch Ba(OH)2, hóy nhận biết cỏc chất trờn và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 4: (2 điểm) Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam nhụm và 11,2 gam sắt tỏc dụng hết với dung dịch axit clohiđric dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lớt khớ hiđro (đo ở điều kiện tiờu chuẩn). 1.(1,5 điểm) Tớnh số mol của Al, Fe và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2.Tớnh giỏ trị V? Cõu 5: ( 2 điểm ) Để hũa tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và MgO phải dựng vừa hết m gam dung dịch H2SO4 19,6%, thỡ thu được 2,24 lớt khớ CO2 (đo ở điều kiện tiờu chuẩn). 1.(1 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2.( 0,5 điểm ) Tớnh thành phần % về khối lượng của mỗi chất cú trong hỗn hợp ban đầu? 3.Tớnh giỏ trị m? (Cho biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Fe = 56; Ag = 108) HS được phộp sử dụng bảng HTTH cỏc nguyờn tố Húa học HẾT ĐÁP ÁN Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1)2Al + 3O2 đ 2Al2O3 2)CuO + H2 Cu + H2O 3)Na2CO3 +Ca(OH)2 đCaCO3+ 2NaOH 4)SO3 + H2O đ H2SO4 5)Fe3O4 + 8HClFeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 6)Fe + CuSO4 đ Cu + FeSO4 7)2Fe + 6H2SO4 đặc, núng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O 8)BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl Viết và cõn bằng đỳng mỗi phương trỡnh phản ứng 0,25 0,25 x 8 = 2,0 2,0 Cõu 2 1 2 Viết phương trỡnh hoỏ học: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3 Viết và cõn bằng đỳng mỗi phương trỡnh phản ứng 0,5 0,5 x 3 = 1,5 Nếu thiếu cõn bằng hay điều kiện hay cả 2 thỡ trừ 1/2 số điểm của PT đú Phản ứng : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (1) Theo(1): Cứ 3 mol AgNO3 phản ứng thỡ khối lượng tăng (3.108-27)=297 g Theo bài ra 0,3.1= 0,3 mol...........................................là: (297.0,3):3=29,7 g 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Cõu 3 *Khụng hiện tượng là dung dịch NaOH *Tạo kết tủa trắng là dung dịch H2SO4 H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 ¯ + 2H2O *Tạo kết tủa đỏ nõu là dung dịch FeCl3 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 ¯ + 3BaCl2 *Tạo kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan là dung dịch Al(NO3)3 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 ¯ +3 Ba(NO3)2 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 1 2 Tớnh số mol của Al và Fe và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. = = 0,2 mol ; = = 0,2 mol 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) Tớnh giỏ trị V? Theo (1, 2) : = + = 0,5 mol Vậy V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lớt 0,5 1,0 0,25 0,25 Cõu 5 1 2 3 Phản ứng : Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O (1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (2) Tớnh %(m): Theo (1) : = = = 0,1 mol %(m) Na2CO3 = 100= 56,99% và %(m) MgO = 43,01% Theo (1, 2):=+ = 0,1+ (18,6 -10,6): 40 = 0,3 mol m = (0,3 x 98 x 100): 19,6 = 150 gam 1,0 0,25 0,25 0,5 IV. Dặn dò : - Học bài tính chất hoá học của các chất vô cơ(1')
File đính kèm:
- TIET 24.doc